Low quality sentence examples
Đừng để ngài Đại tá bị trễ giờ.
Một trong những nguyên nhân trễ giờ.
Chúng ta sắp trễ giờ chiếu phim rồi đấy.
Đến họp trễ giờ.
Mày làm tao trễ giờ.
Và bạn bị trễ giờ.
Người Ý thường trễ giờ.
Mà tao ghét trễ giờ.
Cháu trễ giờ học mất.
Làm tôi trễ giờ làm!
Con trễ giờ làm rồi.
Chúng ta trễ giờ làm mất.
Được rồi, Cô Trễ giờ.
Cũng đừng làm em trễ giờ.
Làm tôi trễ giờ làm!
Làm sao để đừng trễ giờ?
Anh sẽ trễ giờ làm đấy.
Anh không muốn trễ giờ chứ?
Tôi đến trễ giờ lên tàu.
Nhiều công ty" trễ giờ.