"Trễ học" is not found on TREX in Vietnamese-English direction
Try Searching In English-Vietnamese (Trễ học)

Low quality sentence examples

Cậu… sẽ trễ giờ học mất.
You're gonna be late for school.
Được rồi, đừng trễ giờ học..
But you mustn't be late for school..
Anh sắp trễ giờ học rồi đấy!
You will be late for school!
Cậu ta thường đi học trễ.
He often came late to school.
Không bao giờ là trễ để học bơi.
It's never too late to learn to swim.
Cậu ta thường đi học trễ.
He would often come late for school.
Cậu ta thường đi học trễ.
He is often late for school.
Em không muốn đi học trễ.
I really don't want to be late for school.
Mặc quần áo vào đi, nếu không thì trễ giờ học..
Now go get dressed before you're late for school..
bạn sẽ trễ giờ học đấy..
you're going to be late for school!.
Đừng để trễ buổi học của cháu..
Don't be late for your next class..
Không bao giờ quá trễ để học những cách hành xử mới.
It's never too late to learn new behaviors.
Sự chậm trễ trong học tập để nói chuyện, hoặc không nói gì cả.
A delay in learning to talk, or not talking at all.
Sự chậm trễ trong học tập để nói chuyện, hoặc không nói gì cả.
Many are delayed in learning to speak, or don't speak at all.
Nhiều sinh viên thường để trễ việc học cho tới những phút cuối cùng.
Many students have a habit of studying until the last minute.
Sự chậm trễ trong học tập để nói chuyện, hoặc không nói gì cả.
Slowness in learning to talk or not learning to talk at all.
Đã bao giờ bạn tỉnh giấc và nhận ra mình đã trễ giờ học?
Have you ever woken up and realized you're late?
Cháu trễ học rồi.
I'm late for school.
Con trễ học rồi.
I'm late for school.
Em sẽ trễ học mất.
I'm gonna be late for class.