Examples of using Trị in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Cedric thống trị.
Giải độc, thanh nhiệt, trị nhức đầu,….
Ông trị vì sáu năm ở Tirxa.
Điều trị bước 2: Sunitinib( Sutent).
Ông trị vì sáu năm ở Tirxa.
Olav V trị vì cho đến khi ông qua đời vào năm 1991.
Rất quý và giá trị hơn cả vàng.
Nó không tốn kém, nhưng lại rất giá trị. Sự thật.
Radiosurgery- loại điều trị này cung cấp bức xạ trực tiếp đến khối u.
Cách trị cảm lạnh trên môi trong 1 ngày.
Thông thường, 7 đến 14 ngày trị là đủ để đạt tới hiện trạng này.
Đồ chơi tình dục và không dùng phương pháp truyền thống trị của xơ.
Nhưng thời gian cho sự mở rộng chính trị và quân sự chỉ mới bắt đầu.
Ramses II là một trong những Pharao oai hùng nhất trị vì 66 năm.
Kiểu gen 2 và 3 dễ điều trị hơn kiểu gen thứ nhất.
Nhiều người cho rằng cô bị trầm cảm nặng cần phải điều trị.
Bạn biết rằng không xứng đáng điều trị như vậy.
tôi không muốn trị.
Đã trở lại làm Thượng Đế Toàn Năng trị vì trên Thiên đường.
Bác sỹ Mench cho biết:“ Không thể điều trị cho họ ngay lúc này được.