TRỌNG TÂM TRONG in English translation

focus in
tập trung vào
trọng tâm trong
nét trong
focus trong
emphasis in
nhấn mạnh trong
trọng trong
centerpiece of
trung tâm của
trọng tâm của
tâm điểm của
trọng điểm của
centrepiece of
trung tâm của
trọng tâm của
tâm điểm của

Examples of using Trọng tâm trong in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Thay vào đó, hãy để lòng tốt trở thành trọng tâm trong các hành động của bạn, và rồi bạn sẽ thấy hài lòng hơn với cuộc sống của mình.
Instead, try to make kindness the focus of your behavior and you're sure to feel more satisfied with your life.
Trọng tâm trong câu này là về hành động của một cuốn sách đã được viết;
The focus in this sentence is on the action of a book that was written;
Trọng tâm trong đánh giá tổng kết là kết quả, đó là lý do tại sao nó được gọi là một kỹ thuật đánh giá bên ngoài.
The focus in summative assessment is on the outcome which is why it is called an external evaluation technique.
Việc học, đặc biệt là học tiếng Anh, từ lâu đã là trọng tâm trong văn hóa của Trung Quốc.
Education, and particularly English education, has long been a major focus of Chinese culture.
Xuất bản video cover, bài học âm nhạc, song ca và là trọng tâm trong một buổi hòa nhạc trực tiếp.
Publish cover videos, music lessons, duets and be the focus in a live concert.
Tập trung Peaking hiển thị cũng có sẵn trên GX7 và điều này cho thấy vị trí của đỉnh trọng tâm trong MF và AF+ chế độ MF.
Focus Peaking display is also available on the GX7 and this shows the location of the peak of focus in MF and AF+MF mode.
Mối quan hệ quan trọng nhất của chúng ta, với Đức Chúa Trời và Đấng giải cứu phải là trọng tâm trong đời sống chúng ta.
Our most important relationship, with our Lord and Savior, has to be the focus of our lives.
Chỉ thêm những gì cần thiết và loại bỏ phần còn lại luôn là trọng tâm trong thiết kế truyền thống của Nhật Bản.
Adding only what's needed and removing the rest has always been a focus in traditional Japanese design.
Trong các khảo sát trước đây, các công cụ và xu hướng liên quan đến việc giảm chi phí đều trở thành trọng tâm trong thời kỳ kinh tế khó khăn.
In prior surveys, tools and trends concerned with cost reduction generally became a focus in times of economic hardship.
Điểm nổi bật: Khu vực phía đông bắc của Vịnh Hạ Long được biết đến với tên gọi vịnh Bái Tử Long là trọng tâm trong hành trình đặc biệt của chúng tôi.
Highlight: The area immediately northeast of Halong Bay is known as Bai Tu Long Bay and is the focus of our special itinerary.
Ông Bloomberg từng yêu cầu đặt vấn đề chống biến đổi khí hậu làm trọng tâm trong 12 năm dẫn dắt thành phố đông dân nhất Hoa Kỳ.
Mr Bloomberg made combating climate change a key focus during his 12 years leading the United States'(US) most populous city.
ông không ngờ rằng“ rác thải” sẽ là trọng tâm trong công việc của mình.
early on in his training in marine biology, he didn't expect that"rubbish" would be a central focus of his work.
không phải là trọng tâm trong các chính sách công".
are not the focus of public policies.”.
khu vực nên là trọng tâm trong thời gian này.
policies should be the focus in the meantime.
Hubbert nói và đó là trọng tâm trong phần đầu tiên của bài thuyết trình.
supply chain,” Hubbert says, and that's the focus of the first part of the presentation.
Trọng tâm trong Windows 10 là để tái cân bằng kinh nghiệm như vậy mà khách hàng thương mại sẽ thấy giá trị trong Windows 10 mà họ không nhìn thấy trong Windows 8.
The focus in Windows 10 is to re-balance the experiences such that commercial customers will see value in Windows 10 that they did not see in Windows 8.".
Trọng tâm trong phần lịch sử này sẽ được chia sẻ thông tin,
The focus in this history section would be on sharing information, and making this the place for
MBA với trọng tâm trong chương trình kế toán khám phá một loạt các chủ đề
The MBA with an emphasis in accounting program explores a broad range of business topics and principles,
Nó là của chúng tôi cuối cùng hướng mà không bị mất trọng tâm trong những gì chúng tôi làm tốt nhất,
It is our ultimate direction without losing focus in what we do best,
MBA với trọng tâm trong chương trình kế toán khám phá một loạt các chủ đề
The MBA with an emphasis in accounting program explores a broad range of business topics and principles,
Results: 160, Time: 0.0374

Word-for-word translation

Top dictionary queries

Vietnamese - English