"Trở nên giàu có" is not found on TREX in Vietnamese-English direction
Try Searching In English-Vietnamese (Trở nên giàu có)

Low quality sentence examples

Khi đàn ông trở nên giàu có.
When a man gets too rich.
Khi nào bạn sẽ trở nên giàu có?
When will you become rich?
Bạn sẽ trở nên giàu có và nổi tiếng.
You will become rich and famous.
Tại sao bạn muốn trở nên giàu có?
Why Do You Want to Become Rich?
Chúng ta đã giúp họ trở nên giàu có.
You helped them become rich.
Tôi muốn con tôi trở nên giàu có.
I wish my kids would become wealthy!.
Giấc mơ của tôi là trở nên giàu có.
My dream is to become rich.
Muốn trở nên giàu có và thành công?
Want to become rich and successful?
Và cuối cùng bạn sẽ trở nên giàu có.
Eventually, you will become rich.
Sau sáu năm, hắn trở nên giàu có.
Six years he became rich!
Đó là lý do họ trở nên giàu có.
That's why they become rich.
Thì không thể giúp bạn trở nên giàu có.
It doesn't help you become rich.
Tôi thường mơ mình trở nên giàu có.
I used to dream about becoming very wealthy.
Chỉ sau đó bạn sẽ trở nên giàu có.
Only then you will become rich.
Ai cũng khả năng trở nên giàu có.
Anyone has the ability to become wealthy.
Chớ sợ khi một người trở nên giàu có.
Don't be afraid when a man is made rich.
Nhiều người muốn trở nên giàu có nhưng họ không" muốn" để trở nên giàu có.
Many people wish to become rich but they don't“want” to become rich.
Cách trở nên giàu có.
Ways to Become Rich.
Trở nên giàu có và.
He's become rich and.
Trở nên giàu có và.
Will I become rich and.