Examples of using Trở ra in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Những gì trở ra sẽ đều như nhau.
Nó muốn trở ra bãi biển.
Và chỉ trở ra khi tôi gọi!”.
Trở ra khi anh đã sẵn sàng nhé.”.
Đừng bắt tôi trở ra đó nữa.
Một phút sau, ông trở ra, cầm theo một hộp đựng xì gà cũ.
Sau đó, bà trở ra và đi vào túp lều thứ hai.
Giê- hu trở ra với các quan tướng của chủ mình.
Sau đó chúng trở ra với một cái bao to hơn những bao trước.
Khi trở ra, một bữa ăn sáng đã sẵn sàng.
Tôi trở ra ngoài hiên và ngồi ở một khoảng cách an toàn.
Cô trở ra với một cái hộp.
Và nó trở ra bằng những câu chuyện.
Khi anh trở ra tôi thấy trên tay.
Khi trở ra, ông mang theo chai Scotch và hai cái ly bầu cỡ lớn.
Và chắc chắn khi trở ra, họ sẽ là người tốt hơn.”.
Khi trở ra cô ấy đã cầm theo cái gói.
Cô trở ra với một cái hộp.
Cô trở ra với một cái hộp.
Phút sau ông trở ra đưa thằng nhóc thêm 5 đồng nữa!