TRỞ RA in English translation

back
trở lại
lại
lưng
phía sau
hồi
quay về
lùi
trả
ngược
lui
back out
trở lại
lui khỏi
rút lui
trở ra
lại
trở lại ra ngoài
ra về
ngược ra
quay về
return
trở lại
trở về
trả lại
quay trở lại
quay lại
trả
lợi nhuận
quay về
về lại
đổi lại
returned
trở lại
trở về
trả lại
quay trở lại
quay lại
trả
lợi nhuận
quay về
về lại
đổi lại
came out
đi ra
ra khỏi
ra ngoài
xuất hiện
đến
thoát ra
tới
hiện ra
chui ra
bước ra khỏi
come out
đi ra
ra khỏi
ra ngoài
xuất hiện
đến
thoát ra
tới
hiện ra
chui ra
bước ra khỏi
go
đi
ra
hãy
sẽ
quay
tiếp tục
trở
tiến
cứ
bước
get out
ra khỏi
thoát khỏi
rời khỏi
thoát ra
đi khỏi
thoát ra được
cút khỏi
có được ra khỏi
hãy ra ngoài
đi ra ngoài
turns out
trở thành
bật ra
hóa ra
tắt
lại
biến thành
thành ra
lượt ra
sẽ thành
chuyển biến

Examples of using Trở ra in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Những gì trở ra sẽ đều như nhau.
What comes back out will be the same.
Nó muốn trở ra bãi biển.
He wanted to go back to the beach.
Và chỉ trở ra khi tôi gọi!”.
Just come back when I call.”.
Trở ra khi anh đã sẵn sàng nhé.”.
Come back when you are ready.”.
Đừng bắt tôi trở ra đó nữa.
Don't make me go back out there again.
Một phút sau, ông trở ra, cầm theo một hộp đựng xì gà cũ.
A minute later he came back holding an old cigar box.
Sau đó, bà trở ra và đi vào túp lều thứ hai.
Then she came back and walked away from us into a second hut.
Giê- hu trở ra với các quan tướng của chủ mình.
Jehu went back out to his master's officers.
Sau đó chúng trở ra với một cái bao to hơn những bao trước.
Afterwards, they went back to a size bigger than they were.
Khi trở ra, một bữa ăn sáng đã sẵn sàng.
When he returned, breakfast was ready.
Tôi trở ra ngoài hiên và ngồi ở một khoảng cách an toàn.
I came out from behind and sat at a safe distance.
trở ra với một cái hộp.
Came back in with a box.
Và nó trở ra bằng những câu chuyện.
And it came with stories.
Khi anh trở ra tôi thấy trên tay.
When you came back I saw it in your face.
Khi trở ra, ông mang theo chai Scotch và hai cái ly bầu cỡ lớn.
When he came back, he carried a bottle of Scotch and three glasses.
Và chắc chắn khi trở ra, họ sẽ là người tốt hơn.”.
We know that when they come back, they will be better for it.”.
Khi trở ra cô ấy đã cầm theo cái gói.
And when she came back, she had the package.
trở ra với một cái hộp.
Came back with a box.
trở ra với một cái hộp.
She came back with a box.
Phút sau ông trở ra đưa thằng nhóc thêm 5 đồng nữa!
Thirty minutes later he comes back out and he hands the boy another five dollars!
Results: 207, Time: 0.0968

Word-for-word translation

Top dictionary queries

Vietnamese - English