Low quality sentence examples
Họ tranh giành quyền lực?
Ba người phụ nữ tranh giành quyền lực.
Có những bất đồng và tranh giành quyền lực.
Tránh tranh giành quyền lực đối với thực phẩm.
Chúng tôi không phải đang tranh giành quyền lực.
Tránh tranh giành quyền lực đối với thực phẩm.
Tất cả chỉ vì mục đích tranh giành quyền lực.
Hai đơn vị này đang có mâu thuẫn và tranh giành quyền lực.
Hay là các nhóm lợi ích tiếp tục tranh giành quyền lực?
Renner gần như chẳng bao giờ tham dự vào việc tranh giành quyền lực.
Điều này đưa đến sự tranh giành quyền lực giữa hai tầng lớp này.
Edgar Hoover, người được xem là đang tranh giành quyền lực với Hale Boggs.
Tuy nhiên, căng thẳng chính trị và tranh giành quyền lực tiếp tục tại Nepal.
Khoảng 1.700 bộ tộc và các lực lượng dân quân đang tranh giành quyền lực tại Libya.
Ông nói rằng có một sự tranh giành quyền lực sau khi Đức Phật niết bàn?
Nghiệp đoàn không mang tính chất của các“ đảng phái chính trị” tranh giành quyền lực;
Tham gia nhiều phe tranh giành quyền lực hoặc đi một mình,
Không có tranh giành quyền lực trong xã hội loài kiến vì không có vị trí nào dành cho quyền lực. .