Examples of using Triệu phụ nữ in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Ước tính có khoảng 237 triệu nam giới và 46 triệu phụ nữ mắc chứng rối loạn sử dụng rượu với tỷ lệ mắc bệnh cao nhất ở nam giới và nữ giới ở khu vực châu Âu( 14,8% và 3,5%) và khu vực châu Mỹ( 11,5% và 5,1%).
Các nhà nghiên cứu đã phát hiện ra rằng trong số hơn 1 triệu phụ nữ, những người sinh con với khiếm khuyết tim mạch có 43% khả năng phải nhập viện vì các vấn đề tim mạch trong 25 năm tiếp theo.
APEC hiện có khoảng 600 triệu phụ nữ tham gia lực lượng lao động,
Ví dụ như, trong 2 năm gần đây, kế hoạch Pradhan Mantri Ujjwala Yojana của Ấn Độ đã cung cấp cho khoảng 37 triệu phụ nữ sống dưới mức nghèo khổ các kết nối LPG miễn phí để hỗ trợ họ chuyển sang sử dụng năng lượng sạch trong nhà.
Ví dụ, chỉ trong hai năm, Dự án Pradhan Mantri Ujjwala Yojana của Ấn Độ đã cung cấp cho khoảng 37 triệu phụ nữ sống dưới mức nghèo khổ với các kết nối LPG miễn phí để hỗ trợ họ chuyển sang sử dụng năng lượng sạch trong gia đình.
Chỉ trong hai năm, Dự án Pradhan Mantri Ujjwala Yojana của Ấn Độ đã cung cấp cho khoảng 37 triệu phụ nữ sống dưới mức nghèo khổ với các kết nối LPG miễn phí để hỗ trợ họ chuyển sang sử dụng năng lượng sạch trong gia đình.
Các nhà nghiên cứu đã phát hiện ra rằng trong số hơn 1 triệu phụ nữ, những người sinh con với khiếm khuyết tim mạch có 43% khả năng phải nhập viện vì các vấn đề tim mạch trong 25 năm tiếp theo.
Ví dụ, chỉ trong hai năm, Dự án Pradhan Mantri Ujjwala Yojana của Ấn Độ đã cung cấp cho khoảng 37 triệu phụ nữ sống dưới mức nghèo khổ với các kết nối LPG miễn phí để hỗ trợ họ chuyển sang sử dụng năng lượng sạch trong gia đình.
cho phép họ đánh giá mối liên hệ ở 1,65 triệu phụ nữ.
đã có hơn 163 triệu phụ nữ trên khắp thế giới bắt đầu sự nghiệp kinh doanh riêng của mình,
một chương trình của Chính phủ Hoa Kỳ hướng tới với mục tiêu giúp 50 triệu phụ nữ ở các nước đang phát triển tiến bộ về kinh tế vào năm 2025.
Nhưng theo báo cáo, mỗi năm cần bổ sung thêm 4,1 tỷ đô- la để đáp ứng nhu cầu không được đáp ứng cho KHHGĐ của 222 triệu phụ nữ muốn sử dụng KHHGĐ nhưng hiện chưa tiếp cận được.
một chương trình của Chính phủ Hoa Kỳ hướng tới với mục tiêu giúp 50 triệu phụ nữ ở các nước đang phát triển tiến bộ về kinh tế vào năm 2025.
Nếu có thể giảm tỉ lệ này xuống 25%, chúng ta sẽ có khoảng một phần tư của một triệu phụ nữ với kinh nghiệm và phẩm chất cần thiết cho những ngành này, những ngành vốn thiếu nhân lực.
Hàng trăm triệu phụ nữ đang tham gia vận hành các trang trại nhỏ trên toàn châu Phi
Năm 2013, hơn một triệu phụ nữ thuộc mọi sắc tộc được đưa đi cấp cứu do uống quá nhiều,
Khoảng 3 triệu phụ nữ Ấn Độ xếp hàng tạo thành“ bức tường” dài 620 km để phản đối quy định đã kéo dài hàng trăm năm cấm nữ giới từ 10- 50 tuổi bước vào đền Sabarimala ở bang miền Nam Kerala.
Số liệu toàn cầu mới nhất cho thấy có khoảng nửa triệu phụ nữ tử vong do ung thư cổ tử cung và nửa triệu phụ nữ tử vong do ung thư vú mỗi năm.
Làm ơn, đứng cùng chúng tôi, đi cùng chúng tôi vì chúng tôi đã tập hơp 1 triệu phụ nữ để đòi lại đường phố của 50 cộng đồng có nhu cầu cao nhất trên đất nước.
Hằng năm, khoảng nửa triệu phụ nữ trên thế giới chết do các biến chứng liên quan đến mang thai và sinh nở,