Low quality sentence examples
đo độ sâu của một lỗ khoan mịn mà là không thể bởi triangulation.
chúng có thể được chuyển đổi bởi triangulation một vải và sau đó trong một mô hình máy tính,
những dữ liệu này được sử dụng cho Cell Tower Triangulation- một kỹ thuật được sử dụng rộng rãi nhằm xác định vị trí của thiết bị đang sử dụng dữ liệu từ 3 hoặc nhiều tháp gần đó.
Ứng dụng này cũng cung cấp chỉ đường GPS chính xác và dựa trên thuật toán triangulation để tạo vị trí tại chỗ.
Hội đồng nghiên cứu quốc gia Canada là một trong các viện nghiên cứu đầu tiên để phát triển một công nghệ quét dựa trên triangulation trong 19782.
Phép tam giác đạc( triangulation) đối tượng tham gia nghiên cứu và nhà nghiên cứu cho phép kiểm tra chéo dữ liệu và đưa ra những quan điểm khác nhau.
Aerial và gần tầm triangulation.
Aerial và gần tầm triangulation.
Triangulation tạo ra nhiều đường chuyền.
Các nguyên tắc của việc sử dụng máy dò laser triangulation.
Chéo( triangulation) dùng trong nghiên cứu định.
Nguyên tắc cơ bản được sử dụng bởi photogrammetry là Triangulation.
Triangulation để tạo ra các đường chuyền hỗ trợ khác nhau.
Nguyên tắc cơ bản được sử dụng bởi photogrammetry là Triangulation.
Gọi là“ Triangulation” mà nó bao gồm cả 3 quan điểm cho mỗi số.
ông đã xuất hiện trên tập Triangulation của mạng TWiT. tv.
Nó dựa vào việc sử dụng phương thức phổ biến Cell Tower Triangulation để định vị toàn cầu.
Hướng dẫn sử dụng laser máy quét tạo hình ảnh từ các nguyên tắc của triangulation 3D.
Kỹ thuật này được gọi là triangulation vì điểm laser,
Frisius giới thiệu triangulation địa hình và do đó đặt một nền tảng toán học vững chắc trong bản đồ.