"Trong bối cảnh" is not found on TREX in Vietnamese-English direction
Try Searching In English-Vietnamese (Trong bối cảnh)

Low quality sentence examples

Đặt B trong bối cảnh của BCPL và C.
Puts B in the context of BCPL and C.
Chuỗi cung ứng trong bối cảnh toàn cầu;
Supply chain in the global context;
Khám phá ngôn ngữ trong bối cảnh xã hội.
Exploring language within the context of society.
Chính trong bối cảnh đó mà Polly T.
It was against this background that Polly T.
Trong bối cảnh ấy, chúng ta thấy ổn.
Within that context, we feel it's okay.
Quản lý danh mục trong bối cảnh bán lẻ.
Category management in a retail context.
Mức insulin phải được đánh giá trong bối cảnh.
Insulin levels must be evaluated in context.
Trong bối cảnh thế giới đang đứng trước.
In this light they stand before the world.
Trong bối cảnh kinh tế suy thoái và.
In the midst of an economic downturn and.
Đây là thông tin quan trọng trong bối cảnh.
This is crucial information at the scene.
Perl băm vô trong bối cảnh.
Perl hash in scalar context.
Trong bối cảnh tình hình mới.
In the context of the new situation.
Trong bối cảnh hôm nay.
In the scenario today.
Trong bối cảnh ấy, Thomas.
In this scene, Thomas.
Trong bối cảnh đó, Xinhua.
Amid all that, Chinese-language Xinhua.
Trong bối cảnh của Schultz et al.
In the context of Schultz et al.
Trong bối cảnh xã hội, St.
In social contexts, St.
Chơi trong bối cảnh đó không tốt.
Playing in that context was not good.
Trong bối cảnh biến đổi khí hậu.
In the context of climate change.
Gale Opposing Quan điểm Trong bối cảnh.
GALE Opposing Viewpoints in Context.