TRONG CÁC BẠN in English translation

of you
của bạn
về em
về anh
trong các con
trong các ngươi
về cậu
của cô
cháu
về ông
friends
người bạn
bạn thân
in your
của bạn trong
của mình trong
trong việc
trong cơ
trong cuộc
ở độ
trong sự
trong bài
trong lòng
trong lời

Examples of using Trong các bạn in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Hôm nay lại là một cột mốc khác vì truyền hình đã giúp rất nhiều người trong các bạn có thể thấy ta ngay ở nhà vào ngày Giáng sinh.
Because television has made it possible for many of you to see me in your homes on Christmas Day. Today is another landmark.
Bằng cách thông qua trong các bạn về cơ bản được chứng nhận là có thẩm quyền đủ trong một lĩnh vực chủ đề để tiếp tục hướng tới một sự nghiệp y tế chuyên nghiệp.
By passing these you are essentially being certified as competent enough in a subject area to continue towards a professional medical career.
Anh em của tôi, nếu ai trong các bạn strays từ sự thật,
James 5:19 Brethren, if anyone among you wanders from the truth,
Tôi biết nhiều người trong các bạn tham gia những hoạt động khác nhau do các giáo xứ, trường học, phong trào và hội đoàn đề xướng.
I know that many among you take part in various activities sponsored by parishes, schools, movements and associations.
Một số người trong các bạn đã giao tiếp với họ trong thời gian tương đối gần đây,
Some of your own people have visited them in comparatively recent times,
Anh em của tôi, nếu ai trong các bạn strays từ sự thật,
Jas 5:19 My brothers, if anyone among you wanders from the truth
Biến đổi thế giới, đúng, nhưng là biến đổi thế giới ở trong các bạn trước khi các bạn có thể biến đổi thế giới ở bên ngoài mình.
Transform the world, yes, but the world that is within you before thinking you can transform the world outside of you..
Nếu có bất cứ sự sống nào trong các bạn, chắc chắn sự kiện ấy sẽ đưa nó lên tới cực điểm.
If there's any life in you, that will sure bring it to the top.
Về Cái Thiện trong các bạn, ta có thể nói được, nhưng về Cái Ác thì không.
Of the good in you I can speak, but not of the evil.
Trong phần chơi đơn, không có cơ hội thứ hai và trong các đội bạn sẽ đặt cơ hội chiến thắng cho đội của mình nếu bạn tiếp tục bị hạ gục sớm.
In solo play, there is no second chance, and your team will put chances of winning at risk if you keep up early.
Tôi biết một số người trong các bạn đã biết trước về điều tôi sắp nói.
I know that you all know much of what I am about to say.
Anh em của tôi, nếu ai trong các bạn strays từ sự thật,
Jam 5:19 My brethren, if any among you strays from the truth
Hãy để cho Đức Kitô ngự trong các bạn, và một khi đã đặt tất cả đức tin và lòng tín thác vào Người, hãy truyền bá niềm hy vọng này chung quanh các bạn..
Let Christ dwell within you, and having placed all your faith and trust in him, spread this hope around you..
Những người có học thức nhất và học rộng nhất” trong các bạn cũng xem Cơ Đốc giáo
The“most cultured and learned” among you regard also Christianity and every other religion
Và tôi nghĩ rằng câu chuyện này trong các bạn ai cũng có thể đã biết,
And I think this story in you guys may have known,
Và rằng cái hát ca và chiêm nghiệm trong các bạn vẫn ở giữa các giới hạn của khoảnh khắc đầu tiên khi tung vãi tinh tú vào không gian.
And that that which sings and contemplates in you is still dwelling within the bounds of that first moment which scattered the stars into space.
Và há chẳng phải giấc mơ- mà không ai trong các bạn nhớ đã từng mơ- đã dựng lên thành phố này của bạn, và tạo nên mọi thứ ở trong này?
And is it not a dream which none of you remember having dreamt that building your city and fashioned all there is in it?
Anh em của tôi, nếu ai trong các bạn strays từ sự thật,
James 5:19 My brethren, if any among you strays from the truth,
Những gì có vẻ như yếu ớt nhất, hoang mang nhất trong các bạn là những gì mạnh mẽ nhất, kiên cường nhất.
That which seems most feeble and bewildered in you is the strongest and most determined.[…].
Trong các bạn, có những người tìm tới kẻ hay nói, vì sợ cô đơn.
There are those among you who seek the talkative through fear of being alone.
Results: 1417, Time: 0.0742

Word-for-word translation

Top dictionary queries

Vietnamese - English