Examples of using Trong các bạn in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Hôm nay lại là một cột mốc khác vì truyền hình đã giúp rất nhiều người trong các bạn có thể thấy ta ngay ở nhà vào ngày Giáng sinh.
Bằng cách thông qua trong các bạn về cơ bản được chứng nhận là có thẩm quyền đủ trong một lĩnh vực chủ đề để tiếp tục hướng tới một sự nghiệp y tế chuyên nghiệp.
Anh em của tôi, nếu ai trong các bạn strays từ sự thật,
Tôi biết nhiều người trong các bạn tham gia những hoạt động khác nhau do các giáo xứ, trường học, phong trào và hội đoàn đề xướng.
Một số người trong các bạn đã giao tiếp với họ trong thời gian tương đối gần đây,
Anh em của tôi, nếu ai trong các bạn strays từ sự thật,
Biến đổi thế giới, đúng, nhưng là biến đổi thế giới ở trong các bạn trước khi các bạn có thể biến đổi thế giới ở bên ngoài mình.
Nếu có bất cứ sự sống nào trong các bạn, chắc chắn sự kiện ấy sẽ đưa nó lên tới cực điểm.
Về Cái Thiện trong các bạn, ta có thể nói được, nhưng về Cái Ác thì không.
Tôi biết một số người trong các bạn đã biết trước về điều tôi sắp nói.
Anh em của tôi, nếu ai trong các bạn strays từ sự thật,
Hãy để cho Đức Kitô ngự trong các bạn, và một khi đã đặt tất cả đức tin và lòng tín thác vào Người, hãy truyền bá niềm hy vọng này chung quanh các bạn. .
Những người có học thức nhất và học rộng nhất” trong các bạn cũng xem Cơ Đốc giáo
Và tôi nghĩ rằng câu chuyện này trong các bạn ai cũng có thể đã biết,
Và rằng cái hát ca và chiêm nghiệm trong các bạn vẫn ở giữa các giới hạn của khoảnh khắc đầu tiên khi tung vãi tinh tú vào không gian.
Và há chẳng phải giấc mơ- mà không ai trong các bạn nhớ đã từng mơ- đã dựng lên thành phố này của bạn, và tạo nên mọi thứ ở trong này?
Anh em của tôi, nếu ai trong các bạn strays từ sự thật,
Những gì có vẻ như yếu ớt nhất, hoang mang nhất trong các bạn là những gì mạnh mẽ nhất, kiên cường nhất.
Trong các bạn, có những người tìm tới kẻ hay nói, vì sợ cô đơn.