TRONG CÁC TỔ CHỨC in English translation

in organizations
tổ chức
in organisations
trong tổ chức
in institutions
in the hold
trong khoang
trong tổ chức

Examples of using Trong các tổ chức in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Nó cũng nhằm mục đích xây dựng năng lực trong các tổ chức bằng cách cho phép nhân viên tham gia vào các khóa học ngắn hạn trong các lĩnh vực nghiên cứu khác nhau.
It equally aims at building capacity within organizations, by enabling employees to take part in short courses in various fields of study.
Nó cũng nhằm mục đích xây dựng năng lực trong các tổ chức bằng cách cho phép nhân viên tham gia vào các khóa học ngắn hạn trong các lĩnh vực nghiên cứu khác nhau.
It also aims at building capacity within organisations, by enabling employees to take part in short courses in various fields of study.
Tuy nhiên, chính phủ đã đảo ngược chính sách‘ Đạo luật chữ ký số' trong đó các tổ chức trong nước được yêu cầu sử dụng hệ thống chứng nhận công cộng.
However, the government reversed its‘Digital Signature Act' policy, wherein domestic institutions were mandated to use the public certification system.
Một trong các tổ chức được hình thành là Hội đồng Kinh tế Xã hội Liên Hiệp Quốc, hội nghị đầu tiên nhóm họp vào năm 1946.
One of the organizations formed was the United Nations Economic and Social Council, which first met in 1946.
Hơn một nửa số thước đo trong các tổ chức có thể đang gây ra hành vi tiêu cực không mong muốn.
He estimates that more than half the performance measures in an organisation are likely to encourage unintended negative behaviour.
Nhiều người trong số các tổ chức quan trọng của Paris nằm bên ngoài ranh giới thành phố;
Many of Paris'' important institutions are located outside the city limits;
Mọi người tự nguyện tham gia giao dịch và ở lại trong các tổ chức theo những gì họ định giá và thời gian họ định giá nó.
People voluntarily enter transactions and stay within institutions according to what they value and how long they value it.
Ví dụ, 1 số bên liên quan trong các tổ chức có thể chỉ ra rằng 1 thiết bị sẽ có 1 màn hình cảm ứng.
For Example, certain stakeholders in the organization may specify that a device will have a capacitive touch screen.
Tất cả các nguồn lực trong các tổ chức, cũng như các điều kiện thị trường rộng lớn hơn bao gồm cả đối thủ cạnh tranh, khách hàng và nền kinh tế.
Scope All the resources within the organizations, as well as broader market conditions including competitors, customers, and economy.
Tư duy này không giới hạn trong các tổ chức giáo dục, nó là một đặc điểm quốc gia.
This mindset is not limited to education institutions, it is a national characteristic.
Bắc Kinh muốn duy trì ảnh hưởng và sự kiểm soát trong các tổ chức này, và đưa ra các sáng kiến cho các nước khác tham gia.
Beijing wants to maintain influence and control within the organizations, and provide incentives for other states to participate.
Hơn một nửa số thước đo trong các tổ chức có thể đang gây ra hành vi tiêu cực không mong muốn.
I suspect well over half the measures in an organization could be encouraging unintended negative behavior.
Một nghiên cứu khảo sát gần 2.660 nhân viên cung cấp thông tin trong các tổ chức, trong khi khảo sát thứ hai tiến hành thăm dò 560 giám đốc và quản lý CNTT.
One study surveyed nearly 2,660 information workers("iWorkers") within organizations, while the second study polled some 560 IT department executives and managers.
Tháng trước, bà để mất ổ cứng máy tính lưu trữ danh tính… trong các tổ chức khủng bố trên toàn cầu. của tất cả điệp viên NATO đang được cài.
Terrorist organizations across the globe. Three months ago, you lost the computer drive containing the identity of almost every NATO agent embedded in.
Mẫu dưới đây là phổ biến trong các tổ chức sử dụng mô hình phát triển Waterfall( thác nước).
The sample below is common among organizations employing the Waterfall development model.
Tiếng Anh là ngôn ngữ chính trong các tổ chức như Liên Hiệp Quốc, NATO, và Hiệp Hội Thương Mại Tự Do Châu Âu.
English is the main language of organisations like the United Nations, NATO and the European Free Trade Association.
Dân chủ trong Đảng, trong các tổ chức và xã hội được mở rộng,
Democracy within the Party, organizations and the society has been broadened
Các bài viết trên tiểu tạp chí này nhằm giải quyết những vấn đề cụ thể trong các tổ chức và doanh nghiệp mà phương pháp tiếp cận EA mang lại hiệu quả cao.
Articles posted on the magazine aim at solving specific issues for the organizations and enterprises through the EA approach.
Hơn một nửa số thước đo trong các tổ chức có thể đang gây ra hành vi tiêu cực không mong muốn.
Well over half the measures in an organization may actually encourage unintended behavior.
TOEFL IPT được sử dụng trong các tổ chức với mục đích đánh giá sự tiến bộ của sinh viên.
TOEFL ITP is used within institutions for the purpose of placement or to evaluate progress of students.
Results: 776, Time: 0.0303

Word-for-word translation

Top dictionary queries

Vietnamese - English