TRONG CẤU TRÚC in English translation

in the structure
trong cấu trúc
trong cơ cấu
trong kết cấu
trong khung
in structural
trong cấu trúc
trong kết cấu
in the architecture
trong kiến trúc
trong cấu trúc
in the structures
trong cấu trúc
trong cơ cấu
trong kết cấu
trong khung
in the structuring
trong cấu trúc
trong cơ cấu
trong kết cấu
trong khung
in its texture

Examples of using Trong cấu trúc in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Ung thư bắt đầu với một sự thay đổi trong cấu trúc của DNA mà tìm thấy trong tất cả các tế bào của con người.
Cancer begins with an alteration to the structure of the DNA that is found in all human cells.
Việc lựa chọn ODF không giới hạn trong cấu trúc, nhiều yếu tố như ứng dụng nên được xem xét.
The selection of the ODF is not limited to the structure, many factors like applications should be considered.
Đại diện dịch vụ điều hướng hàng hải dựa trên blockchain có khả năng AI trong cấu trúc cung cấp mã thông báo bảo mật( STO) tại Hoa Kỳ.
Represented blockchain-based marine navigation service with AI capabilities in structuring a security token offering(STO) in the US.
Phần bên trong cấu trúc tận dụng ánh sáng mặt trời trời tự nhiên, và công viên được mở cho du khách quanh năm, bất kể thời tiết nào.
The indoor structure makes use of the natural sunlight, and it is open for visitors all year round, regardless of the weather.
Một phần trong cấu trúc đạt đến ba câu chuyện
One portion of the structure reaches three stories
Các biến trong cấu trúc được gọi
The data items in a structure are called fields
Việc sử dụng các tấm kính trong cấu trúc mái cho phép xây dựng để thu thập, tái sử dụng nước mưa và cải thiện năng lượng địa nhiệt.
The structure of the glass roof allows the building to collect and reuse rainwater and improves its geothermal power.
Hiệu quả làm mát của nó đến từ sự hiện diện của hydrogel trong cấu trúc sẵn có giúp hấp thụ nước gấp 500 lần trọng lượng của nó.
The cooling effect comes from the presence of hydrogel in its structure which absorbs water up to 500 times its weight.
Khi có đủ sợi trong cấu trúc, mảnh da trở nên yếu để tạo thành một vết nứt nhìn thấy khi uốn cong.
When enough broken fibres throughout the structure, the piece of leather becomes weak enough to form a visible crack when flexed.
Con tàu đá Masuda chỉ là một trong nhiều cấu trúc đá không giải thích được mà bạn có thể thấy ở ngôi làng Asuka, Nhật Bản.
The Rock Ship of Masuda is just one of many unexplained stone structures you can see in the village of Asuka, Japan.
Chất xơ trong thực phẩm chưa qua chế biến là một phần không thể thiếu trong cấu trúc của thực phẩm- hay ma trận thực phẩm, như cách gọi của nó.
Fibre in unprocessed food is an integral part of the food's structure- or the food matrix, as it's called.
Động lực học Trophic là một phần quan trọng trong cấu trúc và chức năng của các hệ sinh thái.
Trophic dynamics is an important part of the structure and function of ecosystems.
Các nhà nghiên cứu đang tìm kiếm những thay đổi trong cấu trúc sâu bên trong tế bào gọi là telomere.
The researchers were looking for changes in structures deep inside cells called telomeres.
Một trong những thay đổi trong cấu trúc của UCP là đã đưa vào các điều khoản về định nghĩa( điều 2) và giải thích( điều 3).
One of the structural changes to the UCP is the introduction of articles covering definitions(article 2) and interpretations(article 3).
Một hệ thống tưới nước tự động được tích hợp vào trong cấu trúc nhưng chỉ được dùng để sử dụng trong điều kiện hạn hán nghiêm trọng.
An automatic watering system is integrated into the structure but is only intended for use during severe drought conditions.
Bạn có thể có những thay đổi trong cấu trúc của tóc của bạn và số lượng lông trên cơ thể mà bạn có.
You may have changes in the texture of your hair and in the amount of body hair you have.
Cũng hàm chứa 1 chuỗi số trong cấu trúc, để mà Ngay cả 1 bông tuyết nhỏ bé.
Includes a numerical basis in its structure. Even the tiny snowflake.
Thành phần đơn giản nhất của một trong những cấu trúc này lớn gấp 100 lần kích thước đó.
The simplest element on one of these structures is 100 times that size.
Nếu sắt thay thế magie trong cấu trúc khoáng vật, nó được gọi
If iron replaces the magnesium within the structure of the mineral, it is called ferrorichterite;
Trong cấu trúc của I Ti- mô- thê 2: 11- 14 làm cho lý do trở nên thật rõ ràng.
The structure of 1 Tim 2:11-14 makes so abundantly clear why.
Results: 780, Time: 0.0338

Word-for-word translation

Top dictionary queries

Vietnamese - English