TRONG CHIẾN TRANH LẠNH in English translation

during the cold war
trong chiến tranh lạnh
trong thời kỳ chiến tranh lạnh
trong thời gian chiến tranh lạnh
trong suốt thời chiến tranh lạnh
trong suốt cuộc chiến tranh lạnh
cold war-era
thời chiến tranh lạnh
kỳ chiến tranh lạnh
during the coldwar
trong chiến tranh lạnh

Examples of using Trong chiến tranh lạnh in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Hệ thống phòng ngự chủ yếu trong Chiến tranh Lạnh là radar- dùng ñể phát hiện những ñe dọa từ bên kia bức tường.
The defining defense system of the Cold War was radar-to expose the threats coming from the other side of the wall.
Trong Chiến tranh Lạnh, Mỹ và Liên Xô đã có một thỏa thuận về những con tàu do thám: Không can thiệp vào nhau.
At the time extending to the Cold War, the U.S. and the Soviet Union had an unspoken gentlemen's agreement: no interfering with each other's spy ships.
Đồng minh chính của Hoa Kỳ trong chiến tranh lạnh là Anh, Pháp,
Main allies of the United States during Cold War were Britain,
cách bởi bởi khu vực phi quân sự trong suốt Chiến tranh lạnh cho đến ngày nay.
left the two Koreas separated by the Korean Demilitarized Zone through the Cold War to the present day.
Từ khi đất nước thống nhất, lễ kỉ niệm đã được thực hiện theo tinh thần trung lập và hòa bình hơn( sau khi được sử dụng vì mục đích chính trị trong Chiến tranh Lạnh).
Since reunification, the ceremony has taken on a more neutral and pacifist tone(after being used more politically in Cold War times).
Với người Mỹ, một cuộc chạy đua vũ trang hạt nhân là thứ hư cấu trong Chiến tranh Lạnh.
For Americans, a nuclear arms race is the stuff of Cold War fiction.
họ đã trở thành Third World( những quốc gia trung lập) trong Chiến tranh Lạnh.
states achieved independence in the period 1945- 1960, they became Third World battlefields in the Cold War.
phức tạp hơn cơ cấu trong chiến tranh lạnh.
which is much more complex than the Cold War structure.
Tất cả sự kiện này đều trùng hợp với cuộc đua hạt nhân trong Chiến tranh lạnh.
All of these facets got mixed together into what became the Cold War competition in nuclear arms.
Trong Chiến tranh Lạnh, tình trạng chính trị đặc biệt của Berlin có nghĩa là các hành lang trên không vào
During the Cold War, Berlin's special political status meant that the air corridors into and out of Tegel Airport could only be used by airlines registered in France,
Một số tổng thống Mỹ đã đến thăm Berlin trong Chiến tranh Lạnh để bày tỏ tình đoàn kết với những người ở miền Tây dân chủ của thành phố bị chia cắt bởi Bức tường từ ngày 13 tháng 8 năm 1961 đến ngày 9 tháng 11 năm 1989.
Several American presidents visited Berlin during the Cold War to express their solidarity with those in the democratic West of the city that was divided by the Wall from August 13 1961 to November 9 1989.
điều khoản về tự vệ hỗ trợ lẫn nhau không bao giờ được kêu gọi trong Chiến tranh Lạnh.
an armed attack by the SovietUnion against WesternEurope in mind, but the mutual self-defense clause was never invoked during the ColdWar.
Một số tổng thống Mỹ đã đến thăm Berlin trong Chiến tranh Lạnh để bày tỏ tình đoàn kết với những người ở miền Tây dân chủ của thành phố bị chia cắt bởi Bức tường từ ngày 13 tháng 8 năm 1961 đến ngày 9 tháng 11 năm 1989.
Several American presidents visited Berlin during the Cold War to express their solidarity with those in the democratic West of the city that was divided by the Wall from Aug. 13, 1961, to Nov. 9, 1989.
Trong Chiến tranh Lạnh, nó được gọi là thành phố bí mật của Hồi Giáo, nhà của 107.000
During the Cold War, it was a so-called“secret city,” home to 107,000 people who worked at the Siberian Chemical Combine(SCC),
Một số tổng thống Mỹ đã đến thăm Berlin trong Chiến tranh Lạnh để bày tỏ tình đoàn kết với những người ở miền Tây dân chủ của thành phố bị chia cắt bởi Bức tường từ ngày 13 tháng 8 năm 1961 đến ngày 9 tháng 11 năm 1989.
Several US presidents visited Berlin during the Cold War to express their solidarity with those in the democratic west of the city that was divided by the Wall from August 13, 1961 until November 9, 1989.
Chẳng hạn, trong Chiến tranh Lạnh, Mỹ duy trì số lượng lớn lục quân
During the Cold War, for example, the United States kept large numbers of ground and air forces in
Là một phần của- trong trường hợp này là sai lầm- chính sách ngăn chận Cộng sản trong Chiến Tranh Lạnh, Hoa Kỳ đã ủng hộ cuộc chiến tranh của Pháp chống lại Việt Minh do Cộng sản lãnh đạo, chi trả gần 80% chi phí vào năm 1953.
As part of its broader- in this case misguided- Cold War policy of containing communism, the United States supported France's war against the Communist-led Viet Minh, paying close to 80 percent of the cost by 1953.
NATO đã từng trải qua trong Chiến tranh Lạnh với quyền lực giảm sút và chỉ có thể tìm thấy cân bằng thông qua việc phát triển vũ khí hạt nhân.
are now in the position NATO was in during the Cold War, a conventionally inferior power whose only equalizer is nuclear weapons.
Mỹ đã giành chiến thắng trong Chiến tranh Lạnh một phần vì nền kinh tế thị trường của Mỹ có quy mô lớn, đa dạng và hiệu quả hơn nền kinh tế tập trung của Liên Xô.
The United States won the Cold War in part because its market-based economy was larger, more diverse, and more efficient than Soviet-style central planning.
Cuộc khủng hoảng được xem là một trong các vụ đối đầu chính trong Chiến tranh Lạnh và thường được xem là khoảnh khắc mà Chiến tranh Lạnh tiến gần nhất đến bờ vực của một cuộc xung đột hạt nhân.
It was one of the major confrontations of the Cold War, and is generally regarded as the moment in which the Cold War came closest to turning into a nuclear conflict.
Results: 958, Time: 0.0368

Word-for-word translation

Top dictionary queries

Vietnamese - English