"Trong cuộc khủng hoảng" is not found on TREX in Vietnamese-English direction
Try Searching In English-Vietnamese (Trong cuộc khủng hoảng)

Low quality sentence examples

Năm 1970, Pakistan là một quốc gia trong cuộc khủng hoảng.
By 1970, Pakistan was a country in crisis.
Vì sao phương Tây có lỗi trong cuộc khủng hoảng Ucraina?
Why blame the EU for the crisis in the Ukraine?
Chúng ta có thể thấy điều này trong cuộc khủng hoảng Iraq.
We can see this in the Iraq crisis.
Điều này được thể hiện rất rõ trong cuộc khủng hoảng.
This became very clear during the crisis.
Tại sao Bitcoin quan trọng trong cuộc khủng hoảng này?
So why is Bitcoin relevant in the current economic crisis?
Chúng ta đã từng thấy nó trong cuộc khủng hoảng tài chính.
We have seen it in the financial crisis.
Trong cuộc khủng hoảng, thời gian không đứng về phía bạn.
In a crisis, time is not on your side.
Đây chính là những gì diễn ra trong cuộc khủng hoảng Ukraine.
That is precisely what has happened in the course of the Ukrainian crisis.
Lần đầu tiên là trong cuộc khủng hoảng tài chính năm 2008.
The first time was during the 2008 financial crisis.
Hành tinh của chúng tôi là trong cuộc khủng hoảng môi trường.
Because our planet is facing an environmental crisis.
Hành tinh của chúng tôi là trong cuộc khủng hoảng môi trường.
Our entire planet is in the middle of an environmental crisis.
Trung Hoa đang định vị tốt trong cuộc khủng hoảng hiện thời.
China is well positioned for the current crisis.
Giá Bitcoin tăng gấp đôi trong cuộc khủng hoảng ở Zimbabwe.
Bitcoin prices almost double in troubled Zimbabwe.
Thường có ba thành phần chính trong cuộc khủng hoảng y tế.
Generally there are three key components in health crises.
Chính sách nhân sự của công ty trong cuộc khủng hoảng kinh tế.
Personnel policy of the company during the economic crisis.
Đó là nhà báo đầu tiên thiệt mạng trong cuộc khủng hoảng này.
He is the first journalist to die in the crisis.
Chúng ta đã từng thấy nó trong cuộc khủng hoảng tài chính.
We saw this during the global financial crisis.
Châu Á là trung tâm trong cuộc khủng hoảng toàn cầu này.
India is at the epicentre of this global crisis.
Hơn 30 quả bom đã được đặt tại Singapore trong cuộc khủng hoảng.
More than 30 bombs were set off in Singapore during the crisis.
Tình hình đó sẽ lặp lại trong cuộc khủng hoảng hiện nay.
Such will happen again in the current crisis.