Examples of using Trong mọi hoàn cảnh in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Ta không thể chạm vào hắn trong mọi hoàn cảnh.
Hạnh phúc vì còn sống trong mọi hoàn cảnh.
Bố mong con có thể tự lo cho bản thân trong mọi hoàn cảnh.
Xã hội khiến ta cảm thấy có lỗi trong mọi hoàn cảnh.
Trong mọi hoàn cảnh tự chúng xuất hiện,“ Giáo Hội đều ý thức được việc cần phải đem lại lời sự thật và hy vọng….
Tuy nhiên đức Tin cho chúng ta tin chắc rằng“ Chúa Giêsu luôn hiện diện trong mọi hoàn cảnh, cả những khi buồn đau hoặc khó hiểu nhất”.
Có một câu thần chú( mantra) hay lời gợi ý nào đó hoạt động trong mọi tình huống, trong mọi hoàn cảnh, ở mọi nơi và trong mọi thời điểm không?
do đó có khả năng tồn tại trong mọi hoàn cảnh và mọi“ bầu khí”.
hân hoan trong mọi hoàn cảnh và mọi nếp sống mà họ nhìn thấy…….
quyền được có sự khác biệt, trong mọi hoàn cảnh, không thể được coi như là một lý do cho sự phân biệt chủng tộc;
Để giữ lòng trung thành trong mọi hoàn cảnh, hãy luôn nhớ rằng lời hứa của bạn với Đức Giê- hô- va là vô điều kiện.
Ngày tôi thực sự yêu bản thân mình, tôi nhận ra rằng trong mọi hoàn cảnh, tôi đã ở đúng vị trí,
Ngày tôi thực sự yêu bản thân mình, tôi nhận ra rằng trong mọi hoàn cảnh, tôi đã ở đúng vị trí, vào đúng thời điểm.
Trong mọi hoàn cảnh bạn nên học cách suy nghĩ“ Tâm trí tôi không thể lay chuyển.
Chúng ta sẽ luôn luôn sinh‘ trái' đúng trong mọi hoàn cảnh, và chúng ta sẽ liên tục phát triển, gần hơn với Đức Chúa Trời.
Những người vẫn tìm thấy may mắn trong mọi hoàn cảnh để biết ơn thường là những người tập trung đúng vào những thứ thực sự quan trọng.
Trong mọi hoàn cảnh tôi trân trọng
Trong mọi hoàn cảnh, Phaolô vẫn kiên trì rao giảng Tin Mừng dưới sự hướng dẫn của Thánh Thần, và vui lòng chịu đựng mọi gian khổ vì Danh Chúa.
Nghiên cứu cách chính xác trong mọi hoàn cảnh: chúng ta có luôn vội vã trong ngày không?
Trong mọi hoàn cảnh, tôi vẫn tiếp tục giảng chân tướng cho mọi người,