"Trong một nghiên cứu nhỏ" is not found on TREX in Vietnamese-English direction
Try Searching In English-Vietnamese
(
Trong một nghiên cứu nhỏ)
Trong một nghiên cứu nhỏ, 12 tuần, uống tới 17 ounces( 500 ml)
In one small, 12-week study, drinking 17 ounces(500 ml)Các nhà nghiên cứu trong một nghiên cứu nhỏ cho thấy nồng độ vitamin D của 82 người bị DVT không rõ nguyên nhân thì ít hơn 85 người chưa bao giờ bị DVT.
Researchers in one small study found that the vitamin D levels of 82 people who had DVT with no known cause were less than the 85 people who had never had DVT.Trong một nghiên cứu nhỏ, nhóm này đã yêu cầu 137 người xem hình của các hành tinh khác nhau và tìm ra tìm dấu hiệu có vẻ là người ngoài hành tinh.
In a small study, scientists asked 137 people to look at images of other planets and find signs of alien buildings on them.Trong một nghiên cứu nhỏ, nhóm này đã yêu cầu 137 người xem hình của các hành tinh khác nhau và tìm ra tìm dấu hiệu có vẻ là người ngoài hành tinh.
In a small study, the researchers asked 137 people to look at pictures of other planets and scan the images for signs of alien structures.Trong một nghiên cứu nhỏ, nhóm này đã yêu cầu 137 người xem hình của các hành tinh khác nhau và tìm ra tìm dấu hiệu có vẻ là người ngoài hành tinh.
In a small study, the researchers asked 137 people to look at pictures of other planets and look for signs of shape in the picture.Làm xương vững chắc: Trong một nghiên cứu nhỏ, các học viên yoga được thấy là tăng mật độ xương ở cột sống và khớp háng, so với những người trong nhóm đối chứng.
Strengthen bones: In one small study, yoga practitioners were shown to have increased bone density in their spine and hips, compared to people in a control group.Trong một nghiên cứu nhỏ trên phụ nữ, việc ăn bữa trưa giàu protein trong 4 tháng liền giúp làm tăng nồng độ sắt trong máu của họ và cải thiện sức khỏe của não.
In a small study of college-aged women, eating a protein-rich lunch for 4 months upped levels of iron in their blood and improved their brainpower.Trong một nghiên cứu nhỏ, những người tiêu thụ L- theanine đã trải qua việc giảm các phản ứng căng thẳng tâm lý thường liên quan đến lo lắng, chẳng hạn như tăng nhịp tim.
In one small study, people who consumed L-theanine experienced a reduction in psychological stress responses that are commonly associated with anxiety, such as increased heart rate(40.Trong một nghiên cứu nhỏ, những người bị tiểu đường uống hạt chia trong 12 tuần đã giảm tình trạng đói,
In a small study, people with diabetes who ate chia seeds for 12 weeks experienced reduced hunger,Magnesium hydroxide: Các chất bổ sung này được thể hiện trong một nghiên cứu nhỏ để cải thiện các triệu chứng của tiểu không tự chủ và tiểu đêm ở hơn 50% phụ nữ tham gia.
Magnesium hydroxide: These supplements were shown in one small study to improve symptoms of urinary incontinence and nocturia in over 50 percent of female participants.Trong một nghiên cứu nhỏ trên 14 bệnh nhân ung thư tuyến tụy tiến triển,
In a small study of 14 patients with advanced pancreatic cancer, IV vitamin CTrong một nghiên cứu nhỏ ở những người bị huyết áp cao,
In one small study in people with high blood pressure,Trong một nghiên cứu nhỏ những người đàn ông Nhật Bản khỏe mạnh nhận được 4 phút mát xa da đầu mỗi ngày trong 24 tuần có mái tóc dày hơn vào cuối nghiên cứu điều trị hói đầu.
In one small study, healthy and balanced Japanese guys that acquired 4 mins of scalp massage therapy on a daily basis for 24 weeks had more thick hair at the end of the study..Trong một nghiên cứu nhỏ những người đàn ông Nhật Bản khỏe mạnh nhận được 4 phút mát xa da đầu mỗi ngày trong 24 tuần có mái tóc dày hơn vào cuối nghiên cứu điều trị hói đầu.
In one small study, healthy Japanese men who received four minutes of scalp massage each day for 24 weeks had thicker hair at the end of the study..Những người tham gia trong một nghiên cứu nhỏ- xuất bản vào năm 2014 trong Bệnh béo phì- đã mất 6 pounds trong 12 tuần,
When taken as part of a reduced-calorie diet, participants in a small study- published in 2014 in Obesity- lost 6 pounds over a 12-week period, compared to twoTrong một nghiên cứu nhỏ trên 21 người.
That's also a small study with 21 people.Trong một nghiên cứu nhỏ, 25 bệnh nhân bị mụn nhận được tám phương pháp điều trị microdermabrasion hàng tuần.
In a small study, 25 patients with acne received eight microdermabrasion treatments at weekly intervals.Trong một nghiên cứu nhỏ, 25 bệnh nhân bị mụn nhận được tám phương pháp điều trị microdermabrasion hàng tuần.
In a small study, 25 patients with acne received microdermabrasion 8 times a week.Trong một nghiên cứu nhỏ, những bệnh nhân tiểu đường type 2 đã được phục vụ những bữa ăn giống hệt nhau.
In a small study, people with type 2 diabetes were served identical meals on different days.Trong một nghiên cứu nhỏ, uống 16,9 ounce chất lỏng( 500 ml)
In one small study, drinking 16.9 fluid ounces(500 ml)
Tiếng việt
عربى
Български
বাংলা
Český
Dansk
Deutsch
Ελληνικά
Español
Suomi
Français
עִברִית
हिंदी
Hrvatski
Magyar
Bahasa indonesia
Italiano
日本語
Қазақ
한국어
മലയാളം
मराठी
Bahasa malay
Nederlands
Norsk
Polski
Português
Română
Русский
Slovenský
Slovenski
Српски
Svenska
தமிழ்
తెలుగు
ไทย
Tagalog
Turkce
Українська
اردو
中文