TRONG PHỎNG VẤN in English translation

in an interview
trong cuộc phỏng vấn

Examples of using Trong phỏng vấn in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Loại trừ trong phỏng vấn nghĩa là hỏi cùng một câu hỏi( hoặc nhiều câu hỏi
Redundancy in interviewing means asking the same question(or questions that revolve around the same concept)
Dù thích hay không, thể hiện tốt trong phỏng vấn là một điều bắt buộc nếu bạn muốn được tuyển dụng.
Like it or not, acing the interview is a must if you want to get hired.
Son Ye Jin từng đề cập trong phỏng vấn với báo chí
Son Ye Jin has mentioned at several interviews that she has a close[older female]
Trong bài phỏng vấn đầu tiên với tờ BBC, ông Putin đã nhấn mạnh rằng sự bành trướng về phía đông của NATO là một mối đe dọa đối với nước Nga.
Since his first interview with BBC, Putin made it clear that NATO's eastward expansion represents a threat to his country.
Hãy nghiên cứu về các kỹ thuật hành vi trong phỏng vấn và chuẩn bị để trả lời họ.
Go ahead, study behavioral interview techniques and be prepared to answer them.
Năm 2002, Peter Rogers kể lại trong phỏng vấn về kinh nghiệm chiến tranh,
In 2002, Peter Rogers told an interviewer about his experience flying over a tree containing“30
Ngoài ra, họ cũng cần kỹ năng giao tiếp trong phỏng vấn để có thể“ khai thác” ứng viên tiềm năng.
In addition, they also need communication skills in interviews to be able to"exploit" potential candidates.
Tôi đã giải quyết nó trong phỏng vấn, tweets, và bài đăng trên blog,
I have addressed it in interviews, tweets, and blog posts,
Mặc dù chúng có vẻ đơn giản nhưng điều quan trọng là đừng quên chúng vì chúng thực sự có thể tạo ra sự khác biệt trong ngày phỏng vấn của bạn.
While they might seem simple, it's important not to forget them- they really might make a difference on the day of your interview.
Các câu hỏi trong điều tra bằng bảng hỏi cần khác với các câu hỏi trong phỏng vấn.
The questions to be answered by the research project are something very different from the questions in the interviews.
Đa số bạn có thể trả lời những câu hỏi trong phỏng vấn bằng sự nhanh nhạy và sắc sảo.
You will be able to handle most of the questions asked by interviewers with poise and quickness.
Bởi vậy, lúc đầu tôi đã bị sốc khi đọc đoạn đầu tiên trong bài phỏng vấn của Beettv.
So, I was initially shocked when I read the first paragraph of the Beet. tv interview.
Đây là cách để tránh những sai lầm trong cuộc phỏng vấn và cách tránh căng thẳng trong phỏng vấn.
Here's more on how to avoid interview mistakes and how to avoid interview stress.
Song I à, cậu không biết ấn tượng ban đầu rất quan trọng trong phỏng vấn à?
Song-i, don't you know how important first impressions are in interviews?
Big Bang TOP nhắc đến Jaejoong và Yoochun trong Phỏng vấn trên Tạp chí HK Yes.
K-News Big Bang's TOP mentions Jaejoong and Yoochun as his celebrity friends in HK Yes Magazine's Interview.
trước phỏng vấn, trong phỏng vấn và sau phỏng vấn..
before the interview, during the interview and after interview.
đừng quên chúng vì chúng thực sự có thể tạo ra sự khác biệt trong ngày phỏng vấn của bạn.
it's important not to forget them-they really might make a difference on the day of your interview.
Trong phỏng vấn nhân dịp ra mắt đĩa DVD kỷ niệm 45 năm ra đời phim,
Edwards, in an interview given for the 45th anniversary DVD, said that the sequence was captured rather quickly due to
Trong phỏng vấn với BBC hôm thứ Ba 10/ 11,
In an interview with the BBC on Tuesday, her first since the vote,
Thí dụ như trong phỏng vấn của Anne Karf trên tờ báo Anh,
For example in an interview with Anne Karpf in the Guardian(11 February 1998)
Results: 90, Time: 0.0205

Word-for-word translation

Top dictionary queries

Vietnamese - English