"Trong tất cả các ngành" is not found on TREX in Vietnamese-English direction
Try Searching In English-Vietnamese (Trong tất cả các ngành)

Low quality sentence examples

HYDAC được đại diện trong tất cả các ngành.
HYDAC is represented in all industries.
Nhưng có cái là nhiều trong tất cả các ngành.
There have been too many of those in every industry.
Những xu hướng đang dần thay đổi trong tất cả các ngành.
Of course, trends tend to change in every industry.
Tuy nhiên nó không phải là tiêu chuẩn trong tất cả các ngành.
Yet, this isn't the standard in every industry.
Có thể coi là cao nhất trong tất cả các ngành?
Could this be the highest of all arts?
Có thể coi là cao nhất trong tất cả các ngành?
Might it even be the greatest of all arts?
Đánh giá của khách hàng quan trọng nhất trong tất cả các ngành.
The highest customer service ratings in all areas.
Có rất nhiều cách để thực hiện điều này trong tất cả các ngành.
And there are many ways to do that in every market.
Một trong những phổ biến nhất trong tất cả các ngành chăn nuôi là axit lactic.
One of the most popular in all branches of animal husbandry is lactic acid.
Công ty Ukraine thuộc chủ sở hữu Ba Lan hoạt động trong tất cả các ngành.
Ukrainian companies belonging to the Polish owners operate in all industries.
Cicero xem nông nghiệp là ngành tốt nhất trong tất cả các ngành của La Mã.
Cicero regarded farming the most noble of all Roman professions.
Xây dựng là ngành có tỷ lệ tử vong cao nhất trong tất cả các ngành công nghiệp.
The construction industry has the largest number of fatalities among all industrial sectors.
Chúng tôi có kinh nghiệm phục vụ nhu cầu của các tổ chức trong tất cả các ngành lớn.
We have experience serving the needs of organizations across all major industries.
Bộ trao đổi nhiệt đường ống là loại trao đổi nhiệt phổ biến nhất trong tất cả các ngành.
The pipe Heat Exchanger is the most common type of heat exchanger in all Industries.
Các công ty thuộc mọi quy mô trong tất cả các ngành( ví dụ như một người quản lý.
Companies of all sizes in all industries(e.g. as a manager.
GDP bổ sung này có thể dẫn tới việc tạo ra 95 triệu việc làm trong tất cả các ngành.
This expansion of financial inclusion could create up to 95 million new jobs across all sectors of the economy.
Dược phẩm có tỷ lệ chi phí dành cho R& D trên doanh thu cao nhất trong tất cả các ngành.
The pharmaceutical industry has the largest percentage of spending attributable to R&D among all industries.
Điều này chứng tỏ, trong tất cả các ngành nghề, người dùng đều sẽ đáp ứng với tiếp thị qua email.
What this shows is that, across all industries, users will respond to email marketing.
Ngoài ra, nghiên cứu cấp cao nhất đang được thực hiện trong tất cả các ngành đại diện tại trường đại học.
In addition, top-level research is being done in all disciplines represented at the university.
chắc chắn nhận được điểm cao nhất trong tất cả các ngành.
Alexander Military School and certainly received top grades in all disciplines.