Examples of using Trong tim anh in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Người phụ nữ Ai Cập đã để lại một vết sẹo trong tim anh.
Nó biết rằng nó trong tim anh.
Lúc đó, có lẽ, cậu mới chỉ xếp thứ hai trong tim anh.
Nhưng em vẫn còn sống trong tim anh.
Nó biết rằng nó trong tim anh.
Em đã để dấu chân trong tim anh.
Vậy mà nó vẫn lay lắt sống trong tim anh và tôi.
Một lần nữa em mở cánh cửa Em ở đây trong tim anh>
Em yêu, thì bắt đầu bùng cháy( Cháy trong tim anh, xé toạc tất cả).
Em chính là lý do hạnh phúc có nơi cư trú vĩnh viễn trong tim anh.
Mọi thứ rõ ràng trong tim anh.
Em đẹp nhất trong tim anh.
Em một hôm đến trong tim anh.
Một bó hoa tuyệt đẹp dành cho người đẹp nhất trong tim Anh.
Đoán những bí mật trong tim anh?
Đoán những bí mật trong tim anh?
Người phụ nữ Ai Cập, đã để lại một vết sẹo trong tim anh.
Đoán những bí mật trong tim anh?
Em luôn sống trong tim anh.