Examples of using Trong tim mình in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Và hãy giữ luôn đứa trẻ ấy trong tim mình.
Nhịp điệu bạn cảm thấy trong tim mình.
Nhịp điệu bạn cảm thấy trong tim mình.
Điều mà họ thấy trong tim mình".
Elizabeth đã quay lại nước Anh và giữ chặt Bhuvan trong tim mình.
Sự nữ tính trong tim mình hiện đang gào thét rằng không thể để hai người ở riêng lâu thêm chút nào nữa!'.
Và mình biết trong tim mình rằng bạn sẽ quay về với mình, bạn à!
Trong tim mình tôi luôn biết rằng Beats đã thuộc về Apple”, Iovine cho biết thêm.
Sau mọi thứ tôi cảm thấy trong tim mình về bà… sao bà vẫn tiếp tục giúp tôi?
Và mình biết trong tim mình rằng bạn sẽ quay về với mình, bạn à!
Trước khi tôi có thể trả lời chân thành điều này, tôi cần phải biết, trong tim mình, điều mà tôi thật sự cảm nhận được kêu gọi để làm.".
tôi bắt đầu đăng ký vào các trường ĐH nhưng trong tim mình, tôi đã quyết định rồi.
Ông ấy nói tôi có thể làm đúng… nếu tôi đủ can đảm… để nghe theo những gì trong tim mình.
tôi đã dùng nó trong nửa năm rồi- tôi không để ý thấy đau đớn trong tim mình.
tôi bắt đầu cảm thấy nó trong tim mình.
Tôi sẽ bắt đầu một đợt tẩy chay từ sâu trong tim mình đối với bất kỳ quảng cáo hay chuyến du lịch nào tới Malaysia.
Sự bế tắc của Lawless đã cho cô ấy biết điều gì thật sự quan trọng trong tim mình, luật không phải đam mê và con đường cô đi trong thế giới này.
Sự bế tắc của Lawless đã cho cô ấy biết điều gì thật sự quan trọng trong tim mình, luật không phải đam mê và con đường cô đi trong thế giới này.
Và mặt khác, hoàng đế cảm thấy sâu trong tim mình sự chân thành của người này, rằng người đó không phải là kẻ đạo đức giả.
Ai cũng có một góc trong tim mình dành cho những điều đã mất.