TRONG TIM TA in English translation

in my heart
trong trái tim tôi
trong tim tôi
trong lòng
trong tâm hồn tôi
trong tâm tôi
ở trong trái tim anh
ở trong tim em

Examples of using Trong tim ta in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Lấp đầy khoảng trống trong tim ta.
Fill the emptiness in our hearts.
Và cái chết trong tim ta.
And Death from my heart.
Oh, Barthelona luôn trong tim ta.
I miss"Barthelona." Oh, Barthelona will always be in our hearts.
Điều đó đã khắc sâu trong tim ta.
It is written in our hearts♪.
Hãy đến, bởi vì trong tim Ta không chỉ có một dân tộc,
Come, because in my heart there is not one people,
Khi yêu đừng nói“ Thượng đế trong tim ta” mà thế này thì hơn“ Ta trong tim Thượng đế”.
When you love you should not say,"God is in my heart," but rather,"I am in the heart of God.".
Hãy đến, bởi vì trong tim Ta không chỉ có một dân tộc, nhưng mọi dân tộc.”.
Come, because in my heart there is not just one people, but everyone.”.
Hãy đến, bởi vì trong tim Ta không chỉ có một dân tộc, nhưng mọi dân tộc.”.
Come, because in my heart there isn't one people, but all people.”.
Và tất cả tatrong tim ta là tình yêu. Ta nhìn xuống hai bé gái đó.
And all I had in my heart was love. I looked down at those two little girls.
Ta nhìn xuống hai bé gái đó, và tất cả tatrong tim ta là tình yêu.
I looked down at those two little girls, and all I had in my heart was love.
Cora sẽ luôn có chỗ trong tim ta.
Cora will always have a place in my heart.
có một nơi trong tim ta luôn dành cho con bé.
and a place in my heart will always be hers.
Và thắp sáng lửa tình trong tim ta và mang bình yên đến tâm hồn ta..
That plants a fire in our hearts… and brings peace to our minds.
Để lại dấu chân trong tim ta, và chúng ta không bao giờ giống như trước nữa.
He left footprints on my heart and I will never be the same.
Cũng giống như sự quyến rũ của âm nhạc không nằm ở giai điệu mà nằm ở tiếng nó vang vọng lại trong tim ta.- Oliver Wendell Holmes.
Just as the charm of music dwells not in the tones but in the echoes of our hearts~ Oliver Wendell Holmes.
Những chữ này đi vào chúng ta qua miệng của mình, và được tiếp nhận bằng hiện thân về phương diện trí tuệ là Đức Tara xuất hiện trong tim ta.
These letters enter us through our mouths, and are received by the wisdom aspect, the Tara appearing in our hearts.
Những bài hát thời cách mạng văn hóa so sánh Mao với" mặt trời đỏ trong tim ta" ầm vang từ chân tượng.
Cultural Revolution-era songs comparing Mao to the“red sun in our hearts” blast from the base of the statue.
ta có theo đạo nào, nếu chúng ta không chứng ngộ sự thật tuyệt đối( paramattha- dhamma) trong tim ta thì ta chưa đạt đến sự hoàn mãn.
No matter what kind of Dhamma we learn, if we don't realize the ultimate truth(paramatthadhamma) in our hearts, we won't reach satisfaction.
Báo thù trong tim ta, cái chết trong tay ra,/ Máu
Vengeance is in my heart, death in my hand,/Blood and revenge are hammering
Ngay trong những ngày tháng tuyệt diệu nhất thì trong tim ta vẫn khắc khoải không biết người yêu của mình liệu có còn yêu ta nhiều vào ngày hôm sau, rồi ngày hôm sau nữa hay không.
Even on the greatest of days, something in our hearts wonders if the lover will love just as much the next day, and the next.
Results: 69, Time: 0.0268

Word-for-word translation

Top dictionary queries

Vietnamese - English