Examples of using Trong tim ta in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Lấp đầy khoảng trống trong tim ta.
Và cái chết trong tim ta.
Oh, Barthelona luôn trong tim ta.
Điều đó đã khắc sâu trong tim ta.
Hãy đến, bởi vì trong tim Ta không chỉ có một dân tộc,
Khi yêu đừng nói“ Thượng đế trong tim ta” mà thế này thì hơn“ Ta trong tim Thượng đế”.
Hãy đến, bởi vì trong tim Ta không chỉ có một dân tộc, nhưng mọi dân tộc.”.
Hãy đến, bởi vì trong tim Ta không chỉ có một dân tộc, nhưng mọi dân tộc.”.
Và tất cả ta có trong tim ta là tình yêu. Ta nhìn xuống hai bé gái đó.
Cora sẽ luôn có chỗ trong tim ta.
có một nơi trong tim ta luôn dành cho con bé.
Và thắp sáng lửa tình trong tim ta và mang bình yên đến tâm hồn ta. .
Để lại dấu chân trong tim ta, và chúng ta không bao giờ giống như trước nữa.
Cũng giống như sự quyến rũ của âm nhạc không nằm ở giai điệu mà nằm ở tiếng nó vang vọng lại trong tim ta.- Oliver Wendell Holmes.
Những chữ này đi vào chúng ta qua miệng của mình, và được tiếp nhận bằng hiện thân về phương diện trí tuệ là Đức Tara xuất hiện trong tim ta.
Những bài hát thời cách mạng văn hóa so sánh Mao với" mặt trời đỏ trong tim ta" ầm vang từ chân tượng.
Dù ta có theo đạo nào, nếu chúng ta không chứng ngộ sự thật tuyệt đối( paramattha- dhamma) trong tim ta thì ta chưa đạt đến sự hoàn mãn.
Báo thù trong tim ta, cái chết trong tay ra,/ Máu
Ngay trong những ngày tháng tuyệt diệu nhất thì trong tim ta vẫn khắc khoải không biết người yêu của mình liệu có còn yêu ta nhiều vào ngày hôm sau, rồi ngày hôm sau nữa hay không.