"Trong vài ngày nữa" is not found on TREX in Vietnamese-English direction
Try Searching In English-Vietnamese (Trong vài ngày nữa)

Low quality sentence examples

Yến Nhi sẽ tròn 3 tuổi trong vài ngày nữa.
Jadyne will be nine years old in a couple months.
Trong vài ngày nữa, kì nghỉ hè sẽ kết thúc.
In just a few weeks, summer vacation will be over.
Em sẽ gặp luật sư của anh trong vài ngày nữa.
You will hear from my lawyer in a few days.
Số liệu của năm 2008 sẽ có trong vài ngày nữa.
STOC 2008 is coming up in a few days.
Nhưng tớ không muốn nghe đến nó trong vài ngày nữa.
But I won't hear about that for a couple days.
Tại sao không kéo dài đình chiến trong vài ngày nữa?
So why not extend the celebrations into a few more days?
Trong vài ngày nữa, sẽ là thời gian cho các lễ hội.
In a few days, it will be time for festivities.
Trong vài ngày nữa ổng sẽ đưa cho họ thứ thuốc ấy.
In a few weeks, he will have his medication.
Bé sẽ chào đời trong vài ngày nữa hoặc trong tuần kế tiếp.
You will be born tomorrow, or in the next few days.
Cách khác thì em sẽ thấy trên blog trong vài ngày nữa nhé.
I will check again this blog in a few days.
Nó sẽ đi lại được trong vài ngày nữa, phải không con?
She's gonna be up and around in a few days, aren't you, buddy?
Tôi đã không mong rằng bạn sẽ đến trong vài ngày nữa.
I just didn't quite expect they would arrive within weeks of each other.
Trong vài ngày nữa, bọn mình sẽ chuồn khỏi nơi này..
In a couple of days we will get out of here..
Hãy để tôi nhắc ông, anh ta sẽ về hưu trong vài ngày nữa.
Let me remind you he retires in a few days.
Ông nhấn mạnh rằng cuộc tấn công cần bắt đầu trong vài ngày nữa.
He insisted that the attack had to be launched in a few days.
Trong vài ngày nữa, ta sẽ bắt đầu nghe thấy câu trả lời.
In a few years we will begin to learn some answers.
Trong vài ngày nữa, ta sẽ bắt đầu nghe thấy câu trả lời.
In about 200 hours we will start to see the answer.
Trong vài ngày nữa, chúng tôi sẽ đi trên những con đường khác nhau.
In a matter of days, we would all be going our separate ways.
Trong vài ngày nữa, tôi hân hoan được ở giữa anh chị em ở Armênia.
In a few days I will have the joy of being among you, in Armenia.
ta sẽ thấy kết quả trong vài ngày nữa.
we will see results in a couple of days.