Examples of using Tuổi rưỡi in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Lúc đấy anh mới khoảng 3 hay 3 tuổi rưỡi.
Anh khoảng ba, ba tuổi rưỡi.
Anh chia sẻ gì về con trai hai tuổi rưỡi?
Ồ, ờ, một tuổi rưỡi.
Cha chợt nhớ đến hình ảnh về những đứa trẻ ba hoặc ba tuổi rưỡi thường làm: chúng bắt đầu hỏi điều gì đó mà chúng chẳng hiểu.
Điếc từ khi còn một tuổi rưỡi, Marlee sáng tạo câu châm ngôn cho mình:“ Điều duy nhất tôi không thể làm là nghe”.
Plemons đã bắt đầu công việc đầu tiên của mình trong một chương trình thương mại Coca- Cola khi anh được 3 tuổi rưỡi.
Khi bé được khoảng hai tuổi rưỡi, dùng chỉ nha khoa ít nhất hai lần một tuần.
Đừng mong đợi con bạn dùng bô khi chúng mới một tuổi hoặc một tuổi rưỡi.
Maryke được sinh ra ở Bahamas trước khi cô di cư đến Canada khi cô 2 tuổi rưỡi, định cư ở Toronto.
Không dắt chó chăn cừu Đức đi dạo hoặc chạy bộ khi chúng chưa được 1 tuổi rưỡi vì xương khớp của chúng vẫn còn đang phát triển.
Tôi đã không đi qua một loại virus herpes cho đến khi đứa con một tuổi rưỡi của tôi được chẩn đoán bị herpes đau họng.
do đó trước khi được 3 tuổi rưỡi, Bella đã nói được 2 ngôn ngữ.
Cha mẹ Terry đưa cậu bé vào học một trường tư khi cậu 3 tuổi rưỡi.
Khi chúng được một tuổi rưỡi, nhiều trẻ em muốn giúp đỡ dọn bàn,
Oliver cũng cảm ơn gia đình và còn nhấn mạnh rằng cậu con trai hai tuổi rưỡi của ông rất“ ghét” chương trình.
Tôi cảm thấy trái tim mình như rạn nứt khi nghĩ đến cô con gái 2 tuổi rưỡi của mình- Christina.
Mẹ tôi đã chứng kiến 1 trong những cuộc tấn công như thế khi tôi khoảng hai tuổi rưỡi", cô chia sẻ.
bây giờ tớ đã được 1 tuổi rưỡi rồi đấy.
Vào lúc một tuổi rưỡi, ngài đã bắt đầu nói với mọi người rằng ngài chính là Karmapa.