"Uống an toàn" is not found on TREX in Vietnamese-English direction
Try Searching In English-Vietnamese (Uống an toàn)

Low quality sentence examples

có thể uống an toàn.
it is safe to drink.
Một chai nước lọc sẽ cho phép bạn uống an toàn từ sông và ao.
A filtered water bottle will let you safely drink from rivers and ponds.
Chất liệu Tritan tinh khiết mà không có BPA khiến bạn uống an toàn hơn.
Healthy Tritan material without BPA makes you drink more safely.
Đạo luật Nước uống An toàn cho phép EPA ban hành hai loại tiêu chuẩn.
The Safe Drinking Water Act authorizes EPA to issue two types of standards.
Ngày nay, một trong ba người không được sử dụng nước uống an toàn.
Today, one out of three people don't have access to safe drinking water.
Hơn 1 triệu người dân California không thể tiếp cận với nước uống an toàn.
About 1 million Californians can't safely drink their tap water.
Khả năng chống vi khuẩn tấn công do đó cho phép chuyển nước uống an toàn.
Resistance to bacteriological attack thus enabling safe potable water transfers.
Nước uống an toàn phải được dẫn từ Thành phố Ottawa với chi phí đáng kể.
Safe drinking water had to be piped from the City of Ottawa at a significant cost.
Hơn 1 triệu người dân California không thể tiếp cận với nước uống an toàn.
Roughly a million Californians lack access to safe drinking water.
Nước ngầm bị ô nhiễm làm cho nước uống an toàn là mối quan tâm lớn.
Groundwater is polluted making safe drinking water a big concern.
Phần Lan và Ethiopia cộng tác để bảo đảm nguồn nước uống an toàn trong vùng Amhara.
Finland and Ethiopia partner up to ensure safe drinking water in the Amhara region.
Cung cấp nước uống an toàn là một trong những thách thức toàn cầu lớn nhất.
The provision of safe drinking water has been one of the developing world's most fundamental challenges.
Trong năm 2007, nửa tỷ người Trung Quốc không được tiếp cận nước uống an toàn.
As of 2007, half a billion Chinese had no access to safe drinking water.
Gần 2 trong 3 người cần nước uống an toàn sống với mức dưới 2USD một ngày.
Almost 2 in 3 people who need safe drinking water survive on less than $2 a day.
Mức II Ăn và uống an toàn nhưng có một số hạn chế về tính hiệu quả.
Eats and drinks safely but with some limitations to efficiency.
Trên thế giới, khoảng 1 trong 8 người không được sử dụng nước uống an toàn.
Worldwide, 1 in 8 people don't have access to safe drinking water.
Tìm hiểu các tác dụng khác của rượu đối với bệnh tiểu đường và cách uống an toàn.
Learn other effects of alcohol on diabetes, and how to drink safely.
Các nhà cung cấp cũng cần đưa ra những gợi ý thay thế cho nước uống an toàn.
Suppliers also need to offer alternative suggestions for safe drinking water.
Tòa thánh tích cực thúc đẩy những dự án cung cấp nước uống an toàn cho người nghèo.
The Holy See actively promotes projects that provide safe drinking water for the poor.
Sự khan hiếm nước uống an toàn là mối đe dọa ngày càng tăng trên khắp hành tinh.
The lack of safe drinking water is a growing threat all over the planet.