Examples of using Uống café in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Rồi họ uống café suốt cả buổi”.
Đừng dừng uống café đột ngột.
Susan đang nói chuyện và uống café với mẹ của những đứa.
Cùng nhau đi ra ngoài uống café và chỉ nói chuyện bẳng tiếng Anh với nhau!
Cần gì uống café!!!
Nam thường uống café nhiều hơn, trong khi nữ thường uống trà hơn.
Anh uống Café Bustelo và anh có nghị lực.
Cần gì uống café!!!
Sẽ là hoàn hảo nếu như đó là một chiếc ly uống café đẹp.
Anh ta uống café.
Buổi tối cuối cùng, họ đi uống café.
Ở Thổ Nhĩ Kỳ hồi thế kỷ 16 và 17, uống café là phạm luật.
Blogger đi uống café.
em đang uống café lần nữa.
Gia đình tôi rất thích uống café.
Tôi cố gắng tiếp tục uống café.
Khi bạn uống café, caffeine sẽ di chuyển khắp hệ tiêu hóa,
Nếu bạn chuẩn bị đi uống café mỗi tuần một lần với một người bạn, đi xe đạp, đọc kinh….
Trên thực tế, người uống café có thể giảm 40% nguy cơ mắc ung thư gan- 1 trong 3 nguyên nhân gây tử vong hàng đầu trên thế giới.
Cuối bữa tiệc, chàng đã mời nàng đi uống café với mình, nàng ngạc nhiên