"Và được bộ giáo dục và đào tạo công nhận." is not found on TREX in Vietnamese-English direction
Try Searching In English-Vietnamese (Và được bộ giáo dục và đào tạo công nhận.)

Low quality sentence examples

Từ năm 2015, văn bằng PFIEV đã được Bộ Giáo dục và Đào tạo công nhận tương đương trình độ thạc sỹ
Since 2015, the PFIEV qualification has been recognized by the Ministry of Education and Training as equivalent to a master's degree, so PFIEV engineers
Vào năm 2011, chương trình của CSU tại Việt Nam chính thức trở thành chương trình đào tạo từ xa đầu tiên được công nhận bởi Bộ Giáo dục và Đào tạo Việt Nam.
In 2011, CSU's campus in Vietnam became the first distance learning program to be accredited by the Vietnam Ministry of Education and Training.