"Váy xanh" is not found on TREX in Vietnamese-English direction
Try Searching In English-Vietnamese (Váy xanh)

Low quality sentence examples

Váy xanh?
Blue dress?
Váy xanh ah?
The green dress?
Tóc đen, váy xanh ấy.
With that black hair and green dress.
Váy xanh và tóc đen!.
In the green dress and blonde hair..
Đây là Váy Xanh em em.
This is my blue dress.
Váy xanh của Keira Knightley trong phim Atonement.
Keira Knightley's famous green dress in Atonement.
Con muốn mặc chiếc váy xanh của Scarlett!
I want to wear Scarlett's green dress!
Người mẫu váy xanh của mjranum- stock- WEB.
Model in green dress by mjranum-stock- WEB.
Ai chỉ em mua cái váy xanh đấy Đi.
And just go buy that blue dress.
Mặc cái váy xanh mẹ mua ở Bergdorf ấy.
Put on the blue dress I bought you from Bergdorf's.
Sao cậu không mặc cái váy xanh nước biển?
Why didn't you wear your blue dress?
Phoebe mượn cái váy xanh của cậu được ko?
Can Phoebe borrow your green dress?
Dù thế nào đi nữa tao cũng không muốn mặc cái váy xanh lòe loẹt của mày.
I didn't want to wear your tacky green dress anyhow.
Hàng ngày, cô bé Wanda Petronski đều chỉ mặc chiếc váy xanh bạc màu đến trường.
At the heart of the story is Wanda Petronski, a girl who wears the same faded blue dress to school every day.
Đây là công chúa," Morgan nói, ném vào lòng tôi cô búp bê với cái váy xanh lóng lánh.
This is a princess," Morgan says, plopping onto my lap the one with the sparkly blue dress.
Anne cưng ạ, liệu cháu nghĩ mặc váy xanh hải quân mà đeo mạng thì có được không.
Anne, dearie, if you think it would be all right to wear a veil with a navy blue dress.
Alice, mang cái váy xanh và cái yếm trắng thường lệ,
Alice, who was wearing her usual blue dress and white pinafore, stared at the figure of
bên dưới cái váy xanh đậm một đứa trẻ đang lớn dần.
back from her shoulders, and I saw then that under her dark blue dress a baby was growing.
Chiếc váy màu xanh?
This blue dress?
Giày cho một chiếc váy màu xanh.
Green shoes with a blue dress.