Examples of using Vé vào cổng in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Chỉ cần vé vào cổng, bạn có thể tham gia tất cả các trò chơi trong công viên.
Mua vé vào cổng Burj Khalifa" Trên đỉnh" của bạn trước để tránh xếp hàng dài,
Hiện nay, khách du lịch và người dân vào tham quan Văn Miếu phải mua vé vào cổng.
Nếu bạn muốn tiết kiệm thời gian, hãy cân nhắc việc mua Vé Bỏ qua: Vé vào cổng Lâu đài Edinburgh, để bạn có thể dành nhiều thời gian hơn để tham quan lâu đài thay vì chờ đợi trong hàng dài.
Du khách sẽ phải mua vé vào cổng Tembo Deck để vào Sky Restaurant,
lãm theo mùa mà sẽ đòi hỏi một vé vào cổng với giá dao động từ ít nhất 150 NTD( khoảng 4,50 USD).
nơi chiếc vé vào cổng đắt hơn sẽ cho phép du khách bỏ qua việc xếp hàng để tham gia các trò chơi.
có thể bao gồm vận chuyển đến/ từ địa điểm hoặc thậm chí vé vào cổng.
Tại Tokyo Dome City có tới hơn 20 trò chơi khác nhau từ nhẹ nhàng dành cho trẻ em đến những trò chơi cảm giác mạnh và miễn phí vé vào cổng dành cho khách du lịch Tokyo Nhật Bản.
với mức phí 9 USD( bắt buộc phải mua cùng lúc khi mua vé vào cổng Machu Picchu có giá 49 USD).
bữa ăn ở nhà hàng, vé vào cổng các địa điểm du lịch.
trẻ em có chiều cao dưới 1m sẽ được miễn phí vé vào cổng khi đi cùng người thân mua ít nhất 2 vé Khán đài tự do.
còn được miễn phí vé vào cổng và trải nghiệm những trò chơi hàng đầu thế giới.
vậy là được miễn phí vé vào cổng,( chỉ mình bạn ấy thôi nhé,:
sau lúc mua vé vào cổng du khách nên thuê xe đạp
Bangkok, ngày 21 tháng 3 năm 2019- Tổng cục Du lịch Thái Lan( TAT) vui mừng thông báo cho tất cả du khách đến Thái Lan rằng vé vào cổng Grand Palace ở Bangkok trị giá 500 Baht sẽ bao gồm thêm buổi biểu diễn Khon tại Nhà hát Hoàng gia Sala Chalermkrung.
Vé Vào Cổng Rijksmuseum.
Vé vào cổng.
Vé vào cổng Mini Zoo.
Vé vào cổng phải mua riêng.