Examples of using Vì họ muốn in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Rồi có kẻ vào phòng vì họ muốn nói cho anh một việc.
Vì họ muốn giữ nó cho riêng mình.
Người ta sinh ra đời đâu phải vì họ muốn thế.
Ai có thể khiển trách họ vì họ muốn báo thù?
Ai có thể khiển trách họ vì họ muốn báo thù?
Leonard Nimoy suýt chả đóng Spock vì họ muốn Vulcan thật á.
Em đâu thể trách người hâm mộ vì họ muốn biết.
Một người đàn ông trở thành bác sĩ vì họ muốn giúp đỡ mọi người.
Thông thường, họ có thể làm điều này vì họ muốn sản xuất ra một sản phẩm dựa vào mã những không bị nhốt vì một giấy phép copyleft.
Nhiều người cho rằng chỉ vì họ muốn có một sản phẩm nên nhu cầu về sản phẩm đó ngày càng lớn hơn trên thị trường.
Những người phải ăn xin ngoài đường phố không phải vì họ muốn thế, mà bởi vì họ cần phải làm như vậy.
Thay vào đó, chúng ta thấy rằng họ làm những hành động có hại vì họ muốn được hạnh phúc
Nhiều phụ huynh thấy lời chào mời hấp dẫn vì họ muốn nhìn thấy con mình học hỏi và thành công.
Vì họ muốn được cảnh tỉnh
Những vai trò này có vẻ khó áp dụng đối với nhiều người vì họ muốn ở trong vùng thoải mái của họ với vai trò công nghệ thuần túy.
Nhưng, nhiều người muốn tìm hiểu làm thế nào để làm sáng màu da, vì họ muốn cải thiện sự xuất hiện của họ. .
Giăng nói, vì họ muốn thấy nhiều hơn những dấu hiệu kỳ diệu mà Ngài đã thực hiện( câu 2).