VÌ HỌ MUỐN in English translation

because they want
vì họ muốn
vì họ cần
because they wish
vì họ muốn
because they would like
vì họ muốn
vì chúng sẽ thích
because they would
vì họ sẽ
vì họ muốn
because they wanted
vì họ muốn
vì họ cần
because they wished
vì họ muốn
because they'd like
vì họ muốn
vì chúng sẽ thích
because they wanna
because they desired
because they are trying

Examples of using Vì họ muốn in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Rồi có kẻ vào phòng vì họ muốn nói cho anh một việc.
Then somebody comes in the room cause they wanna"tell you somethin'.
Họ đi vì họ muốn thôi. Không.
No. They go'cause they want to.
Vì họ muốn giữ nó cho riêng mình.
They wanted to take it for themselves.
Người ta sinh ra đời đâu phải vì họ muốn thế.
A child is not born because it wanted it..
Ai có thể khiển trách họ vì họ muốn báo thù?
Who could blame them for wanting to stand back?
Ai có thể khiển trách họ vì họ muốn báo thù?
Who could blame them for wanting to defend it?
Họ tạo ra mọi thứ vì họ muốn kiếm tiền.
One does things because he wants to earn money.
Leonard Nimoy suýt chả đóng Spock vì họ muốn Vulcan thật á.
Leonard Nimoy almost didn't play Mr. Spock cause they wanted an actual Vulcan.
Em đâu thể trách người hâm mộ vì họ muốn biết.
I can't blame the fans for wanting to know.
Một người đàn ông trở thành bác sĩ vì họ muốn giúp đỡ mọi người.
You became a doctor because you want to help people.
Thông thường, họ có thể làm điều này vì họ muốn sản xuất ra một sản phẩm dựa vào mã những không bị nhốt một giấy phép copyleft.
Generally, they would do this because they wish to produce a product based on the code but not confined by a copyleft licence.
Nhiều người cho rằng chỉ vì họ muốn có một sản phẩm nên nhu cầu về sản phẩm đó ngày càng lớn hơn trên thị trường.
Many people assume that just because they would like the product, there is a wider need for it in the marketplace.
Những người phải ăn xin ngoài đường phố không phải vì họ muốn thế, mà bởi vì họ cần phải làm như vậy.
People beg on the streets not because they wish to, but because they need to.
Thay vào đó, chúng ta thấy rằng họ làm những hành động có hại vì họ muốn được hạnh phúc
Instead, we see that they do harmful actions because they wish to be happy
Nhiều phụ huynh thấy lời chào mời hấp dẫn vì họ muốn nhìn thấy con mình học hỏi và thành công.
Many parents are drawn to the offer because they would like to see their children learn and succeed.
Vì họ muốn được cảnh tỉnh
Because they wanna be woke
Họ chống lại chế độ nô lệ vì họ muốn một quốc gia toàn da trắng, nơi mọi người đều bình đẳng mọi người đều vượt trội.
They opposed slavery because they desired an all-white nation, where everyone was equal because everyone was superior.
Những vai trò này có vẻ khó áp dụng đối với nhiều người vì họ muốn ở trong vùng thoải mái của họ với vai trò công nghệ thuần túy.
These roles seem difficult to adopt for many because they wish to stay within their comfort zone of a pure tech role.
Nhưng, nhiều người muốn tìm hiểu làm thế nào để làm sáng màu da, vì họ muốn cải thiện sự xuất hiện của họ..
But, many people want to learn how to lighten skin tone because they would like to improve their appearance.
Giăng nói, vì họ muốn thấy nhiều hơn những dấu hiệu kỳ diệu mà Ngài đã thực hiện( câu 2).
John says, because they desired to see more of the many miraculous signs he had performed(v. 2).
Results: 976, Time: 0.0357

Word-for-word translation

Top dictionary queries

Vietnamese - English