"Vặn cổ" is not found on TREX in Vietnamese-English direction
Try Searching In English-Vietnamese (Vặn cổ)

Low quality sentence examples

tất nhiên tôi cố xua nó đi, ngay cả vặn cổ nó, nhưng loại thú này rất mạnh,
began to attack me, I of course tried to drive it away, even to strangle it, but these animals are very strong,
Cái người hắn đã mỗi ngày cho con gà ăn xuốt đời nó, lần cuối cùng thay vì lại cho ăn, là kẻ vặn cổ nó, cho thấy những quan điểm tinh tế hơn về phần kiên định không đổi của tự nhiên đã hẳn hữu ích hơn cho con gà!
The man who has fed the chicken every day throughout its life at last wrings its neck instead, showing that more refined vies as to the uniformity of nature would have been useful to the chicken!
dài đầu tiên của mình và cuối cùng vặn cổ cánh dù bằng một khóa huấn luyện SIV.
thermalled it to base, set off on your first cross countries and finally wrung the life out of it on an SIV course.
Khi tôi cảnh cáo họ rằng nước Anh sẽ tiếp tục chiến đấu một mình cho dù họ có làm gì đi nữa, thì các tướng lĩnh Pháp nói với thủ tướng Pháp và Nội các bị chia rẽ của ông ta rằng:" Trong vòng 3 tuần nữa nước Anh sẽ bị vặn cổ như một" chú gà giò, chú gà giò nào đó!
When I warned them that Britain would fight on alone whatever they did, their generals told their Prime Minister and his divided Cabinet,"In three weeks England will have her neck wrung like a chicken."!
Tôi chỉ muốn vặn gãy cổ Clarisse nhưng đã quá muộn.
I wanted to wring Clarisse's neck, but it was too late.
Anh nói anh muốn vặn cái cổ vô dụng của cô ta.
I said, I would like to break her foul, useless little neck.
Nếu cô nói thêm một từ nữa tôi sẽ vặn gẫy cổ cô đấy.
If you say one more word, I will twist your neck.
Lotte vừa vặn tránh cổ của mình khỏi cái tạ xích đang nhắm vào mặt cô.
Lotte barely averted her neck from the weighted chain that was aiming for her face.
Tôi phải vặn cổ cô.
I oughta wring your neck.
Đã muốn vặn cổ anh.
Wanted to wring your little neck.
Tôi muốn vặn cổ cô ấy.
I could wring her neck.
Tôi sẽ vặn cổ anh như vặn cổ gà!
I'm gonna wring your neck like a chicken!
Nếu tao vặn cổ mày thì sao?
How'bout if I just wring your scrawny neck?
Dẹp ngay trước khi tao vặn cổ chúng mày.
Break it up before I wring both of your necks.
Lẻ ra tôi phải vặn cổ cô vì chuyện đó.
I could wring your neck for that.
Không thương là tui vặn cổ lâu rồi.
It is no wonder I had coveted her for so long.
Một phần của hắn muốn đi đến vặn cổ cô gái.
Part of him wanted to wring her neck.
Thầy tế lễ sẽ vặn cổ nó nhưng không rứt đầu ra.
The priest will wring its neck but not remove the head.
Thầy tế lễ sẽ vặn cổ nó nhưng không rứt đầu ra.
The priest shall wring its neck, without removing the head.
Tôi sẽ vặn cổ lão ta, giúp tôi 1 tay George.
I will wring his neck, so help me, George.