VỀ BẤT CỨ in English translation

about anything
về mọi thứ
về bất kỳ điều gì
về điều gì
về bất cứ
về những gì
về cái gì
về bất cứ cái gì
đến bất cứ điều gì
tới gì
bất cứ điều gì cả
about whatever
về bất cứ điều gì
về những gì
về bất cứ thứ gì
về bất kỳ
về mọi thứ
on whatever
trên bất kỳ
trên bất cứ điều gì
trên bất cứ
vào bất cứ
vào những gì
trên những gì
về bất cứ
trên mọi thứ
về những gì
of whatever
của bất cứ điều gì
của bất kỳ
của bất cứ
của bất cứ thứ gì
của những gì
về bất kể
điều gì
của mọi thứ
về những gì
anything on
bất cứ thứ gì trên
bất cứ điều gì trên
mọi thứ trên
gì trên
gì về
bất kỳ thứ gì trên
gì vào
bất kỳ điều gì trên
cái gì lên
gì ở
anytime about
of anything
của bất cứ điều gì
của bất cứ thứ gì
về bất cứ điều gì
về điều gì
của mọi thứ
về bất kỳ điều gì
của bất kỳ thứ gì
của bất cứ cái gì
của cái gì
với gì

Examples of using Về bất cứ in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Bạn cần để con cảm thấy rằng trẻ luôn có thể trò chuyện với bố mẹ về bất cứ vấn đề gì.
Kids need to feel that they can talk to their parents anytime about anything.
Tôi luôn muốn làm mọi việc ở mức hoàn hảo nhất để không ai có thể tổn thương hay đổ lỗi cho tôi về bất cứ vấn đề gì.
I wanted things to do everything perfectly so no one could hurt me or blame anything on my performance.
làm họ muốn biết nhiều hơn về bất cứ cái gì mà tài liệu thể hiện.
grab readers' attention and make them want to know more about whatever the document is presenting.
hai chúng tôi ngồi đó trò chuyện về bất cứ chuyện gì chợt đến trong đầu.
we would sit there talking about anything that came into our heads.
Những người trẻ cần biết họ luôn có thể nói chuyện với bố mẹ về bất cứ điều gì.
Kids need to feel that they can talk to their parents anytime about anything.
Thay vào đó, chấp nhận cách suy nghĩ này:“ Trong 10 phút tiếp theo, tôi là người đam mê nhất trên thế giới về bất cứ chủ đề nào trong đoạn văn này.
Instead, adopt this mindset: For the next 10 minutes, I am the world's most passionate person about whatever subject this passage is about..
Hãy dùng cùng lượng năng lượng ấy để làm gì đó về bất cứ điều gì khiến bạn lo lắng.
Use the same energy for doing something about whatever worries you.
Các thuật ngữ thường được sử dụng để ám chỉ về bất cứ hiện tượng nào có liên quan đến pha Trăng Mới.
The term has been commonly used to refer to any of the following phenomena associated with the New Moon.
Lầu Năm Góc từ chối bình luận về bất cứ chiến dịch tiềm tàng trong tương lai nào và hiện chưa rõ một chuyến đi như vậy có thể diễn ra khi nào.
The Pentagon declined to comment on any potential future operations, and it was unclear how soon a passage might take place.
Bác sĩ sẽ muốn biết về bất cứ loại thuốc dùng để xem liệu họ có thể được kết nối với suy nghĩ tự tử.
Your doctor will want to know about any medications you take to see whether they could be linked to your suicidal thinking.
Người chỉ huy trực thăng phải thông báo cho người khai thác về bất cứ tai nạn hoặc sự cố nghiêm trọng nào xảy ra trong chuyến bay mà mình chịu trách nhiệm.
(a)A commander shall notify the operator of any accident or serious incident occurring while he was responsible for the flight.
Anh nghĩ về em nhiều hơn anh nghĩ về bất cứ điều gì khác trên thế giới này.
I get to think about you more than I think about anyone else in the world.
Sử dụng Google+ như trang của bạn, bạn có thể nhận xét về bất cứ bài đăng trên Google+ chia sẻ công khai bằng hồ sơ cá nhân hoặc các trang kinh doanh.
Using Google+ as your page, you can comment on any Google+ posts shared publicly by personal profiles or business pages.
Mỗi viện của Quốc hội có quyền đưa ra văn bản pháp lý về bất cứ vấn đề gì trừ các dự luật về thu ngân sách là phải bắt nguồn từ Hạ viện.
Each house of Congress has the power to introduce legislation on any subject except revenue bills, which must originate in the House of.
Chúng tôi, Nga, không thể nói về bất cứ điều kiện ngừng bắn nào
Frankly speaking, we cannot discuss any conditions for a ceasefire or possible agreements between Kiev,
Như thế thầy tế lễ sẽ làm lễ chuộc tội cho người này về bất cứ lỗi nào người đã phạm thì người sẽ được tha thứ.
In this way the priest will make atonement for them for any of these sins they have committed, and they will be forgiven.
Trong khi mang lớp veneer tạm thời, bạn nên trao đổi với bác sĩ về bất cứ điều chỉnh hay thay đổi nào
While wearing the temporary veneers, advise the of any adjustments or changes you would like made,
Mỗi viện của Quốc hội có quyền đưa ra văn bản pháp lý về bất cứ vấn đề gì trừ các dự luật về thu ngân sách là phải bắt nguồn từ Hạ viện.
Each house of Congress has the power to introduce legislation on any subject except raising revenue, which must originate in the House of Representatives.
Không nên thay mặt người khác nói về bất cứ điều gì( trừ khi họ đồng ý cho phép bạn làm điều đó).
Try not to speak on behalf of anyone else(unless they have agreed to it).
Hãy sang phòng khác và nói về bất cứ cuộc chiến nào bà đã trải qua nhé.
Let's go in the other room and talk about whichever war you lived through.
Results: 274, Time: 0.0784

Word-for-word translation

Top dictionary queries

Vietnamese - English