VỀ CÁC KHÁI NIỆM in English translation

of the concepts
của khái niệm
của concept
của ý niệm
của ý tưởng
notion
khái niệm
quan niệm
quan điểm
ý niệm
ý tưởng
of the concept
của khái niệm
của concept
của ý niệm
của ý tưởng
conceptual
khái niệm
ý niệm
ý tưởng
mang tính khái niệm
thức

Examples of using Về các khái niệm in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Nhóm nghiên cứu và phát triển cung cấp bằng chứng về các khái niệm để thử nghiệm các công nghệ AI mới trước khi chúng được đưa vào sản xuất đầy đủ.
The research and development team provides proof of concepts to test new AI technologies before they are moved into full production.
Triết lý về các khái niệm định mệnh và số phận đã tồn tại từ thời Hy
Philosophy on the concepts of destiny and fate has existed since the Hellenistic period with groups such as the Stoics
Những điều này sẽ cung cấp cho bạn cái nhìn sâu sắc hơn về các khái niệm và phương pháp luận của một lĩnh vực quan tâm cụ thể.
These will give you a deeper insight into the concepts and methodology of a specific field of interest.
Do thiếu sự công nhận và đồng thuận về các khái niệm được sử dụng, chẩn đoán và điều trị rất khó để chuẩn hóa hoặc phát triển.
Due to the lack of recognition and consensus on the concepts used, diagnoses and treatments are difficult to standardise or develop.
Phần này cố gắng đưa ra những tóm tắt về các khái niệm dân chủ nào liên hệ với kiểu cộng hòa nào.
This section tries to give an outline of which concepts of democracy are associated with which types of republics.
Nếu trước đây bạn chưa bao giờ nghĩ về các khái niệm như ikigai, thì bạn sẽ không biết phải bắt đầu từ đâu.
If you have never thought about concepts like Ikigai before, naturally you wouldn't know where to start.
Richards đã viết về các khái niệm như phấn đấu
Richards wrote on concepts such as striving
Cung cấp thông tin chính xác về mặt y tế về các khái niệm như kiêng nhịn, tránh thai và các vấn đề sức khỏe khác.
To provide medically accurate information about concepts like abstinence, contraception, and other health concerns.
Cũng thế, một đoạn video trong đó cô nói về các khái niệm trong Thiên Chúa bên trong: The Day Train Chúa Ngưng.
Also, a video in which she speaks about the concepts in God Within: The Day God's Train Stopped.
Khi nói về các khái niệm, Trushar Barot( Trợ lý biên tập của BBC)
When speaking about the concept, Trushar Barot(Assistant Editor of the BBC's User Generated Content team)
Trong mô- đun này, bạn sẽ tìm hiểu về các khái niệm và cách kết nối mọi người trong SharePoint 2013.
In this module, you will learn about the concepts and ways of connecting people in SharePoint 2013.
Các cuộc thảo luận đã giúp học sinh suy nghĩ về các khái niệm, bản vẽ kết nối, và thường vượt ra ngoài câu hỏi của người nhấp cụ thể mà họ được hỏi.
These discussions got the students talking about the concepts, drawing connections, and often moving beyond the specific clicker question they'd been asked.
Câu hỏi A0 về các khái niệm như“ Có ý tưởng gì đằng sau động cơ này?”.
A0 questions are about concepts-such as“What is the idea behind this engine?”.
Khi bạn lần đầu tiên bắt đầu xem show này được chuẩn bị để được sốc về các khái niệm đằng sau hiển thị.
When you first begin watching this show be prepared to be shocked about the concept behind the whole show.
để nhấn mạnh hơn về các khái niệm đã học.
to emphasize more on the concepts learned.
Các công cụ này tái tạo các kinh nghiệm học tập sẽ có kinh nghiệm trong lớp thông qua thảo luận và tranh luận về các khái niệm, lý thuyết và ứng dụng trường hợp.
These tools replicate the learning experiences that would be experienced in class through discussion and debate of concepts, theories and case application.
với cuốn Luân lý học của ông là cuốn sách lỗi lạc nhất về các khái niệm”( Deleuze, 1990).
Deleuze referred to Spinoza as"The absolute philosopher, whose Ethics is the foremost book on concepts"(Deleuze, 1990).
bạn nên biết về các khái niệm về mã phản ứng.
you should know about the concept of response codes.
Một chương trình học chính quy sẽ cung cấp cho bạn một nền tảng vững chắc về các khái niệm, chẳng hạn Tỷ lệ vàng.
A formal program of study will give you a thorough grounding in concepts such as the Golden Ratio.
Điều này đặt ra câu hỏi là tại sao một người nào đó tư vấn cho chính phủ Anh hiện tại thậm chí đang thảo luận về các khái niệm không hoàn toàn dựa vào thị trường.
This raises the question as to why someone advising the current UK government is even discussing concepts that are not purely market-driven.
Results: 242, Time: 0.0516

Word-for-word translation

Top dictionary queries

Vietnamese - English