Examples of using Về cha mình in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Các con ông Nhu vẫn chưa được thông báo về cha mình đã bị giết.
Bản tóm tắt ngắn này là tất cả những gì tôi thật sự biết về cha mình.
Biết sự thật về cha mình.
Tôi đã để ý cách anh nói về cha mình.
Và, nó rất tự hào về cha mình.
Anh ta không bao giờ biết về cha mình.
Tôi cũng đã thay đổi những thành kiến về cha mình.
Tôi cũng không biết nhiều về cha mình nữa.
Chị PHiền viết 1 cuốn sách về cha mình.
Cô thường xuyên nói tốt về cha mình.
Anh có thể nói gì về cha mình?"?
Họ không biết rõ về cha mình.
Tại sao ông ấy lại khiến mình nhớ về cha mình?
Thành thật mà nói, tôi không hiểu 100% về cha mình.
Biết sự thật về cha mình.
Tuy nhiên, Hugh thật sự không biết gì nhiều về cha mình.
Nhưng mặt khác, cô muốn nói chuyện về cha mình hơn bất cứ điều gì.
Remy chưa bao giờ được biết về cha mình.
Tôi cũng đã thay đổi những thành kiến về cha mình.
Tôi chưa từng được thấy hình ảnh này về cha mình.