Examples of using Về giá cả in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Không có khác biệt về giá cả.
Điều này đòi hỏi hai bên phải đồng ý về giá cả.
Vì vậy, luôn luôn có một cuộc chiến về giá cả và lợi nhuận.
Tìm hiểu thêm về các khoản phí này trên trang về giá cả.
Giảm giá có thể dẫn tới chiến tranh về giá cả.
Và đặc biệt là cũng không có quá lớn sự chênh lệch về giá cả.
Chúng tôi sẽ gửi cho bạn một ước tính về giá cả.
Nhiều người thường hay xem xét về giá cả.
Realtors, mặt khác, có 1‘ lợi thế trong chuyên môn về giá cả'.
Chọn một tài sản và đồng ý về giá cả với người bán;
Bạn cũng yên tâm về giá cả.
Đừng quên hỏi về giá cả.
Nhiều người thường hay xem xét về giá cả.
Điều này là vì cô không chắc chắn về giá cả.
Không có giới hạn về giá cả.
Mặc dù vậy, Pavilion x360 là một cỗ máy kha khá về giá cả.
Tìm hiểu thêm về các khoản phí này trên trang về giá cả.
Chọn một tài sản và đồng ý về giá cả với người bán;
Chúng tôi sẽ gửi cho bạn một ước tính về giá cả.
Bạn sẽ không tìm thấy một lựa chọn tốt hơn về giá cả.