VỀ SINH HỌC in English translation

of biology
của sinh học
sinh vật
of biological
học sinh học
sinh
physiology
sinh lý
sinh học
circadian
sinh học
bio
sinh học
tiểu sử
blo
physiological
sinh lý
tâm lý
sinh học

Examples of using Về sinh học in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Tất cả những gì về anh ta. Tôi muốn biết đầy đủ về sinh học, lịch sử đấu boxing, tiền án tiền sự Vâng.
Yeah. whatever exists about him, I want to know. Complete bio, fight history, criminal record.
Sự hiểu biết tăng lên lượm lặt bằng cách thực hiện một phương pháp toán học có thể dẫn đến sự hiểu biết tốt hơn về sinh học ở một phạm vi quy mô khác nhau.
The increased comprehension gleaned by taking a mathematical approach can lead to better understanding of biology at a range of different scales.
Bởi một nghi phạm là Jason Nichols, Ông ta khẳng định rằng Menand đã bị đẩy… Một phó giáo sư về Sinh học là giáo viên hướng dẫn của Menand.
He claims Menand was pushed by a suspect identified as Jason Nichols, an associate professor of biology and Menand's academic adviser.
Để thành công trong việc hack con người, bạn cần hai thứ: một sự hiểu biết tốt về sinh học và rất nhiều sức mạnh tính toán.
In order to successfully hack humans, you need two things: a good understanding of biology, and a lot of computing power.
Về sinh học, khi làm việc liên tục không có lúc nghỉ thì cơ thể sẽ tích tụ những mệt mỏi.
Biologically, when working continuously without a break, the body will accumulate fatigue.
Các cô gái cũng đã học về sinh học của cơ thể đang phát triển của họ và về việc mang thai.
The girls also learned about the biology of their developing bodies and about pregnancy.
Công nghiệp 4.0 bao gồm việc kết hợp tất cả các nghiên cứu tiên tiến về sinh học, công nghệ và tự động hóa công nghiệp để nâng cao chất lượng cuộc sống hiện tại.
Industry 4.0 includes combining all the advanced research on biology, technology and industrial automation to improve the quality of current life.
Về sinh học, chúng tôi được tạo dựng để trao ban sự sống và trên hết là phục vụ người khác.
We are biologically created to give life and to first of all serve others.
Nhiệm vụ chính của Khoa Khoa học là tạo ra các chuyên gia có trình độ cao về sinh học, hóa học, địa lý, địa chất và các lĩnh vực liên ngành khác.
The main mission of the Faculty of Science is to create highly qualified experts in biology, chemistry, geography, geology and in other interdisciplinary fields.
Vì vậy một điều tuyệt vời về sinh học đó là nó thể hiện tính chất kinh tế lạ thường của tỉ lệ.
So a wonderful thing about all of biology is that it expresses an extraordinary economy of scale.
Có hiểu biết cơ bản về sinh học của loài vẹt mà bạn đang cố gắng nhân giống là chìa khóa thành công.
Having a basic understanding of the biology of the parrots that you are attempting to breed is key to success.
Vì vậy, nói về sinh học chắc chắn sẽ dẫn đến việc nói về quyết định, mục đích và chức năng.
Thus, talking about biology inevitably leads to talking about decision, purpose, and function.”.
Sự phát triển của hành vi gắn chặt với những thay đổi về sinh học và nhận thức mà người ta đang trải qua tại bất kỳ thời điểm nào.
The development of behavior is deeply tied with the biological and cognitive changes one is experiencing at any given time.
Bạn sẽ phát triển một sự hiểu biết về sinh học, chăn nuôi
You will develop an understanding of the biology, husbandry and environment of farmed aquatic species,
Khi chúng ta hiểu trọn vẹn về sinh học của cancer, sự hiểu biết này sẽ dễ dàng thu tóm trong vài trang sách.
When we fully understand the biology of cancer, this understanding will be easily summarized in a few pages of text.
Những kiến thức về sinh học dựa trên kiến thức về những nguyên tắc cơ bản của quá trình.
An understanding of the biology rests upon a knowledge of the basic principles of the process.
Dựa trên tính hợp lý về sinh học, truyền tiểu cầu có thể thích hợp để đảo ngược lại những tác động dược lý của Clopidogrel nếu sự đảo nghịch nhanh là cần thiết.
Based on biological plausibility, platelet transfusion may be appropriate to reverse the pharmacological effects of CLOPIDOGREL if quick reversal is required.
Sinh thái họcsinh học tiến hóa đưa ra một viễn cảnh về sinh học từ cấp độ gen đến các cộng đồng của các loài.
Ecology and evolutionary biology offer a perspective on biology from the level of genes to communities of species.
Chúng ta phải cung cấp cho họ một bài giảng về sinh học và giải thích rằng chúng bị gạt bởi con rận.
I have to lecture them on biology and explain that they are being laid off by lice themselves.
Cô phát triển các dòng nghiên cứu về thiols sinh học và hydro sulfide.[
She develops lines of research in biological thiols and hydrogen sulfide.[4] She is a
Results: 459, Time: 0.0496

Word-for-word translation

Top dictionary queries

Vietnamese - English