Low quality sentence examples
Không nhầm lẫn với Cộng hòa Congo.
Không nên nhầm lẫn với Cộng hòa Xô viết Hungary.
Thỏa thuận hiện hành đã được ký kết với Cộng hòa Seychelles.
Muốn tái lập đường biên giới ngăn cách với Cộng Hòa.
Trong vòng loại World Cup với Cộng hòa Ireland Armas bị gãy chân.
Trong năm 1678, Louis muốn có hòa bình với Cộng hòa Hà Lan.
Nó nằm chỉ 10 km từ biên giới với Cộng hòa Dân chủ Congo.
Đừng nhầm lẫn với Cộng hòa Xã hội chủ nghĩa Ukraina( 1918.
Bắc Ireland có biên giới với Cộng hòa Ireland ở phía nam và phía tây.
Kết nối bạn đang ở đâu, trên bất kỳ thiết bị, với Cộng hòa Anywhere.
Một phần tỉnh Cabinda có biên giới với Cộng hòa Congo và Cộng hòa Dân chủ Congo.
Đây cũng là chính sách đối ngoại của chúng tôi với Cộng hòa Hồi giáo Iran.
Tỉnh nằm ở tây nam Siberia và giáp với Cộng hòa Kazakhstan và vùng Altai của Nga.
Sudan thông báo cắt đứt ngay tức khắc các quan hệ với Cộng hòa Hồi giáo Iran.
Sudan tuyên bố ngay lập tức hạ mức quan hệ với Cộng hòa Hồi giáo Iran..
Trung Quốc có hơn 750 km biên giới chung với Cộng hòa Dân chủ nhân dân Triều Tiên.
Tỉnh Cabinda tách bên ngoài quốc gia của Angola có chung biên giới với Cộng hòa Congo.
Bắc Ireland có biên giới trên bộ dài 224 dặm( 360 km) với Cộng hòa Ireland.
Một hiệp định ký với Cộng hòa Pháp năm 1889 đã thiết lập nên biên giới Gambia hiện đại.
Khu vực phía bắc chủ yếu giáp ranh với Cộng hòa Dân chủ Congo có nhiều rừng nhiệt đới.