"Với người phụ nữ khác" is not found on TREX in Vietnamese-English direction
Try Searching In English-Vietnamese (Với người phụ nữ khác)

Low quality sentence examples

Anh có những ý nghĩ quái dị với người phụ nữ khác?
Have you had bitter thoughts about another person?
Cháu có chấp nhận chia sẻ nó với người phụ nữ khác ko?
Do you want to share him with another woman?
Cháu có chấp nhận chia sẻ nó với người phụ nữ khác ko?
Would you mind sharing them with other women?
Tôi đang không lừa dối cô ấy với người phụ nữ khác, tôi.
So far I have not cheated on her with another woman.
Tôi chia sẻ nó với người phụ nữ khác.
and I share with another woman.
Anh ấy yêu cô quá nên bỏ cô đến với người phụ nữ khác.
He loved you so much that he went straight from you to another woman.
Và đó chính là lí do khiến anh đến với người phụ nữ khác.
That's what made you be with another woman.
Không một người phụ nữ nào thích chia sẻ chồng mình với người phụ nữ khác.
No woman would like to share her man with another woman.
Phạm Ti Ti chính là con của anh ta với người phụ nữ khác.
I was jealous that you were his son from another woman.
anh ta đang hạnh phúc với người phụ nữ khác.
he doesn't love you, he is happy with another woman.
Sau đó, tôi phát hiện anh ta bí mật ra ngoài với người phụ nữ khác.
Then I found out that he was secretly going with other women.
Nhưng tại sao cô lại để ý việc anh đi với người phụ nữ khác?
So why are you even considering going out with another woman?
Vẫn yêu thương vợ nhưng tôi lại trót nặng lòng với người phụ nữ khác!
I feel obligated to my wife but i love the other woman.
Cha bỏ đi với người phụ nữ khác từ khi cậu còn là một đứa trẻ.
You have been with the same woman since you were a kid.
Con sẽ không bao giờ chấp nhận chuyện chồng mình đi với người phụ nữ khác.
Could never accept his wife going with another man.
Jamie Townsend cũng bị hỏi cung và bị cáo buộc có con với người phụ nữ khác.
Jamie Townsend was also questioned and accused of fathering the children with another woman.
hãy nói chuyện với người phụ nữ khác;
then talk to another woman;
Chồng cô bỏ đi với người phụ nữ khác và sau đó chết trong bệnh viện tâm thần.
Her husband left her for another woman, but later died in a mental hospital.
Cậu ấy đã chọn kết thúc mối quan hệ với em để đến với người phụ nữ khác.
He has ended their relationship in order to be with another woman.
Xia thấy Mao" chuyện trò" với người phụ nữ khác và cho rằng anh này bội ước.
Xia found Mao had been"talking" with another woman and deemed that he had broken their promise.