"Với roy" is not found on TREX in Vietnamese-English direction
Try Searching In English-Vietnamese (Với roy)

Low quality sentence examples

Em xin lỗi vì em đã không đồng tình với Roy..
I'm sorry I didn't agree with Roy..
Cuộc sống mới không hề dễ dàng với Roy.
Life is not easy for Roger.
Ông cùng với Lữ đoàn Ba Lan của ông đi chung với Roy Urquhart.
You go with your Polish brigade with Roy Urquhart.
tôi đứng nói chuyện với Roy Dickenson.
I was talking to Roy Dickenson.
Với Roy Keane, việc giữ bóng chưa bao giờ là một vấn đề.
With Roy Keane present, keeping the ball was never a problem.
Tôi sẽ không để chuyện xảy ra với Slade lặp lại với Roy.
I'm not letting what happened to Slade happen to Roy.
Tôi đã nói chuyện với Roy Hodgson( HLV tuyển Anh) trong 2 giờ.
I will be speaking to Roy(Hatley) in a couple of hours.
Không lâu sau đó, mẹ của Ellen kết hôn với Roy Gruessendorf.
Her mother later got married to a salesman, Roy Grussendorf.
Ông học với Roy London ba năm rưỡi cho đến khi London qua đời vào năm 1993.
He studied with Roy London for three and half years until London's death in 1993.
Cậu biết đấy, Anne, đúng là cậu đã đối xử với Roy hết sức tệ..
You know, Anne, you did treat Roy very badly..
tôi sẽ không phạm sai lầm tương tự với Roy.
I'm not going to make the same mistake with Roy.
Không lâu sau đó, mẹ của Ellen kết hôn với Roy Gruessendorf, một nhân viên bán hàng.
Her mother later re-married Roy Gruessendorf who was a salesman.
Con đã nói với Roy về cái đêm ở nhà ga xe lửa, chuyện bố cứu mạng con.
Told Roy about that night at the train station, how you saved my life.
Trong những năm trung học, ông kết bạn với Roy Head của nhóm Roy Head and The Traits.
During his senior year he made friends with Roy Head of Roy Head and The Traits.
Ông Jones bắt đầu chơi với Roy Hargrove Khi anh chuyển đến New York từ Los Angeles vào năm 1997.
Mr. Jones started playing with Roy Hargrove when he moved to New York from Los Angeles in 1997.
Cô đã được so sánh với Roy Orbison và các ca sĩ đến từ Brill Building thời đại.
She has been compared to Roy Orbison and singers from the Brill Building era.
Tôi đã nói với Roy Hodgson và tôi đã khuyên ông ấy rằng Wilshere sẽ kịp phục vụ đội tuyển Anh.
I spoke to Roy Hodgson and I told him that Wilshere will be available for England.
Payne có ảnh hưởng lớn đến phong cách âm nhạc sau này của Williams, cùng với Roy Acuff và Ernest Tubb.
Payne had a major influence on Williams' musical style, along with Roy Acuff and Ernest Tubb.
Các ủy viên công tố cho biết Carter vẫn nói chuyện điện thoại với Roy khi cậu chết trên xe tải.
Prosecutors say that Roy was on the phone with Carter for 47 minutes while in his truck.
Trên đường đi, Wang nói với Roy về cha mình, và Roy thề một lời thề để giúp đòi lại con dấu.
On the way, Wang tells Roy about his father, and Roy swears an oath to help reclaim the seal.