Examples of using Vở opera in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Đây cũng là giai đoạn A. Bogatyryov, tác giả vở opera" In Polesye Virgin Forest," là" người giám hộ" của những nhà soạn nhạc Belarus.
Ý tưởng tạo ra một vở opera dựa trên cuốn tiểu thuyết lấy cảm hứng từ Tchaikovsky và anh bắt đầu thực hiện nó với sự giận dữ.
Phần lớn thời gian này đã dành để viết vở opera, Quý bà Macbeth của quận Mtsensk( Lady Macbeth of the Mtsensk), lần đầu tiên được trình diễn vào năm 1934.
Vở opera Armida được trình tấu tại Mantua và năm 1719 là vở Teuzzone cũng
Từ 1985 đến 1988, cô thường xuất hiện trong vở opera As the World Turns, giúp cô dành được giải Daytime Emmy.
Sau đó, vào năm 1972, cô đã đạt được ngôi sao trong vở opera của Alberto Migré" Rolando Rivas,
Công diễn vở opera“ Peter Grime” lần đầu tiên năm 1945, ông đã làm nên danh tiếng của mình trên khắp thế giới.
Vở opera được trình diễn lần đầu tiên tại La Scala, Milan vào ngày 9 tháng 3 năm 1842.
Nhiều vở opera và oratorio được viết riêng cho Vườn Covent
Từ 1985 đến 1988, cô thường xuất hiện trong vở opera As the World Turns, giúp cô dành được giải Daytime Emmy.
Benjamin Britten viết trường đoạn cho harpsichord trong vở opera A Midsummer Night' s Dream và vở cantata Phaedra của ông.
Từ 1985 đến 1988, cô thường xuất hiện trong vở opera As the World Turns,
Và vở opera là về những gì ta có thể chia sẻ,
Liszt bắt đầu viết vở opera Don Sanche(
diễn cùng với Malu Mader trong vở opera Celebridade, nơi cô đóng vai Sandra, điều này chứng minh rằng sự nghiệp của cô đã được củng cố.
Bài hát tình yêu của vở opera đình đám“ El Rostro de Analia” Tuya Otra vez, phát sóng bởi Telemundo NBC.
ông đã viết một số vở opera và ballet, giao hưởng, nhạc phụ diễn,
Phần của Tonio trong vở opera Con gái của Trung đoàn,
Đây cũng là giai đoạn A. Bogatyryov, tác giả vở opera" In Polesye Virgin Forest," là" người giám hộ" của những nhà soạn nhạc Belarus.
bản thân tòa nhà là một vở opera.