"Van tim" is not found on TREX in Vietnamese-English direction
Try Searching In English-Vietnamese
(
Van tim)
Đã thay đổi van tim( ví dụ, hạn chế van..
Have altered heart valves(e.g., valve restriction.Tôi nghe thấy tiếng van tim của tôi sập đóng và mở.
I heard my heart's valves snapping open and closed.Phẫu thuật thay thế/ sửa van tim được sử dụng để điều trị các bệnh nhân mắc bệnh van tim..
Heart Valve Repair/ Replacement Surgery is used to treat patients suffering from Heart Valve Disease.Phát hiện các bất thường cấu trúc tim cũng như các van tim.
Detect abnormalities of heart structures such as the heart valves.Bình thường van tim âm thầm mở để cho phép dòng máu chảy.
Normal heart valves open silently to permit the flow of blood.Bệnh van tim: Có bốn van tim, và mỗi cái có thể phát triển vấn đề.
Heart valve disease: There are four heart valves, and each can develop problems.Venus Medtech là nhà phát triển van tim hàng đầu ở Trung Quốc.
Venus Medtech is a leading heart valve developer in China.Có van tim giả và cần dùng thuốc khác để giảm đông máu.
Have a prosthetic heart valve and require other medication to reduce blood clotting.Nên tôi đã bỏ học và phát minh ra một van tim mới.
So I dropped out and invented a new heart valve.Các van tim giống như các cánh cửa chỉ mở một chiều.
Valves are like doors that open only one way.Mỗi năm ở Mỹ, khoảng 150.000 ca phẫu thuật van tim diễn ra.
Each year in the U.S., around 150,000 heart valve surgeries take place.Chẳng hạn, van tim bị hỏng của người thường được thay thế bằng van tim yếu lấy từ bò hoặc lợn.
For example, faulty human heart valves are routinely replaced with ones taken from cows and pigs.Các van tim giống như các cánh cửa chỉ mở một chiều.
Valves are like heavy doors that only open one way.Dưới đây là những điều bạn nên biết về bệnh van tim.
So here's what you should know about heart disease.Nhưng chúng ta có thể nghe thấy sự bất thường trong van tim.
But we could hear an abnormality in the sound of the valve.Máu chảy qua các buồng tim, sự trợ giúp của bốn van tim.
Blood flows through your heart's chambers, aided by four heart valves.Bệnh van tim xảy ra khi một hay nhiều van trong số bốn van tim bị hẹp hở
Heart valve disease occurs when one or more of the heart's four valves no longer opensMột loại đặc biệt bao gồm bệnh van tim mạn tính( CVHD), dẫn đến van tim bị rò rỉ.
One particular type includes chronic valvular heart disease(CVHD), which results in leaky heart valves.Đối với bệnh nhân mắc bệnh van tim, phương án điều trị chủ yếu thường là phẫu thuật thay van tim.
For patients with heart valve disease, the main treatment option is usually heart valve replacement surgery.
Heart Valve Surgery.
Tiếng việt
عربى
Български
বাংলা
Český
Dansk
Deutsch
Ελληνικά
Español
Suomi
Français
עִברִית
हिंदी
Hrvatski
Magyar
Bahasa indonesia
Italiano
日本語
Қазақ
한국어
മലയാളം
मराठी
Bahasa malay
Nederlands
Norsk
Polski
Português
Română
Русский
Slovenský
Slovenski
Српски
Svenska
தமிழ்
తెలుగు
ไทย
Tagalog
Turkce
Українська
اردو
中文