Low quality sentence examples
Việc cùng một lúc.
Đừng làm hai việc cùng một lúc.
Làm được nhiều việc cùng một lúc.
Tôi thích làm nhiều việc cùng một lúc.
Multitasking nghĩa là làm nhiều việc cùng một lúc.
Multitasking nghĩa là làm nhiều việc cùng một lúc.
Tôi không thích làm nhiều việc cùng một lúc.
Hãy học cách làm nhiều việc cùng một lúc.
Mẹ có thể làm 100 việc cùng một lúc.
Hãy học cách làm nhiều việc cùng một lúc.
IPad có thể làm 2 việc cùng một lúc.
Làm nhiều việc cùng một lúc( multitasking.
Multitasking: làm hỏng nhiều việc cùng một lúc.
IPad có thể làm 2 việc cùng một lúc.
Ông Zhao nhận hai công việc cùng một lúc.
Đôi khi tôi làm cả hai việc cùng một lúc.
Đừng quá lo lắng về nhiều việc cùng một lúc.
Rất tốt khi bạn cần làm nhiều việc cùng một lúc.
Bạn học được cách làm nhiều việc cùng một lúc.
Họ dường như làm ti tỉ việc cùng một lúc.