"Việc cùng một lúc" is not found on TREX in Vietnamese-English direction
Try Searching In English-Vietnamese (Việc cùng một lúc)

Low quality sentence examples

Việc cùng một lúc.
Things at the same time.
Đừng làm hai việc cùng một lúc.
Do not do two things at the same time.
Làm được nhiều việc cùng một lúc.
Too many things to do at the same time.
Tôi thích làm nhiều việc cùng một lúc.
I like doing lots of stuff at the same time.
Multitasking nghĩa là làm nhiều việc cùng một lúc.
Multitasking means doing a number of things at the same time.
Multitasking nghĩa là làm nhiều việc cùng một lúc.
To multitask means to do many things at the same time.
Tôi không thích làm nhiều việc cùng một lúc.
I don't like doing too many things at the same time.
Hãy học cách làm nhiều việc cùng một lúc.
Learn how to do several things at the same time.
Mẹ có thể làm 100 việc cùng một lúc.
We can do a hundred things at the same time.
Hãy học cách làm nhiều việc cùng một lúc.
Learn to do a lot of things at the same time.
IPad có thể làm 2 việc cùng một lúc.
Now the iPad could do two things at once.
Làm nhiều việc cùng một lúc( multitasking.
You try to do too many things at once(Multitasking.
Multitasking: làm hỏng nhiều việc cùng một lúc.
Multi-tasking: screwing up several things at the same time.
IPad có thể làm 2 việc cùng một lúc.
IPL can do two things at once.
Ông Zhao nhận hai công việc cùng một lúc.
Mr. Baran worked two jobs simultaneously.
Đôi khi tôi làm cả hai việc cùng một lúc.
Sometimes I do both things at the same time.
Đừng quá lo lắng về nhiều việc cùng một lúc.
Don't worry about too many things at once.
Rất tốt khi bạn cần làm nhiều việc cùng một lúc.
Is very good when you need to do several things at the same time.
Bạn học được cách làm nhiều việc cùng một lúc.
You learn to do a lot of things at the same time..
Họ dường như làm ti tỉ việc cùng một lúc.
He seemed to be doing a million things at the same time.