Examples of using Virus là in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Virus là cái mà những bác sĩ
Virus là các tác nhân gây bệnh nhỏ nhất có chứa acid nucleic,
Bảo vệ máy tính của bạn khỏi virus là rất quan trọng; chín trong số mười vi rút lây lan qua email.
Ngoài ra, nguồn tin còn cho biết các xét nghiệm âm tính giả đối với virus là khá phổ biến.
Nguy cơ của virus là nó có thể gây thiếu máu,
Virus là một dải mã bit code được download bí mật về máy tính bạn và 99% virus được thiết kế ra để vô hiệu máy tính của bạn.
ngăn chặn virus là khó khăn.
Người mang mầm bệnh và tàu chính hỗ trợ sự sống của virus là ve.
Cô nói trong phim rằng các bác sĩ không biết virus là gì và không thể làm gì về nó.
Virus là nguyên nhân thường gặp nhất của viêm xoang cấp tính,
Rào chắn bảo vệ đầu tiên của cơ thể chống lại virus là hệ thống miễn dịch tự nhiên.
nguy cơ sức khỏe từ virus là thấp vào thời điểm này, CDC nói.
Virus là một dải mã bit code được download bí mật về máy tính bạn và 99% virus được thiết kế ra để vô hiệu máy tính của bạn.
Các chuyên gia y tế nói, cách hiệu quả nhất để ngăn virus là chích ngừa bệnh viêm gan A và rửa tay thường xuyên.
Virus là một trong những tác nhân lây bệnh nhỏ nhất.
Cô nói trong phim rằng các bác sĩ không biết virus là gì và không thể làm gì về nó.
Cơ quan Quốc tế về Phân loại Virus là một nhóm được thành lập năm 1966 để chuẩn hóa việc đặt tên virus. .
Tuy nhiên, sự lây lan nhanh chóng của virus là do sự tiếp xúc giữa người với người đã tạo sự bùng phát rộng rãi của bệnh viêm phổi cấp này.
Ví dụ như sự lây lan nhanh chóng của dịch SARS hay West Nile virus là do sự thuận tiện của các phương tiện giao thông.
Ngoài ra, nhiều virus là bug- ridden, và các lỗi có thể dẫn