XẤU VỀ in English translation

bad about
xấu về
tồi tệ về
tốt về
tệ về việc
buồn về
tệ hại về
náy về việc
không hay về
dở về
badly of
xấu về
ill of
xấu về
bệnh của
poorly of
xấu về
kém của
tốt về
evil of
cái ác của
tội ác của
sự xấu xa của
sự dữ của
điều gian ác của
sự gian ác của
điều gì xấu về
xấu ác của
ác độc của
negatively about
tiêu cực về
xấu về
tiêu cực về việc
shit about
shit về
về chuyện
cứt về
đếch gì về
xấu về
bậy về
negative about
tiêu cực về
xấu về
ugly about
xấu về
dirty about
harm of

Examples of using Xấu về in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Đừng bao giờ nói xấu về những đồng nghiệp cũ.
Never speak poorly about former employers.
Tin vui và tin xấu về cảnh báo qua email.
Good news and bad news about email alerts.
Các người nói xấu về tôi còn tôi ghi những bàn thắng".
You speak bad of me, I score goals.”.
Bà sẽ không nghĩ xấu về em nếu em ăn mặc giản dị.
She won't think the worse of you for being simply dressed.
Đừng nói xấu về con người.
Do not talk poorly about people.
Đừng nói xấu về các nhà quản lý,
Do not speak poorly about managers, colleagues,
Điều tốt và xấu về nước ta: Hyukjae.
Good/bad thing about our country: Hyukjae.
Phu nhân Cartherine sẽ không nghĩ xấu về cô nếu cô ăn mặc giản dị.
Sir Edmund will not think the worse of you for being simply dressed.
Không có gì xấu về pizza nếu nó được làm tại nhà!
There is nothing harmful about pizza if you are making it at home!
Điều gì là xấu về singletons?
What's So Evil About Singletons?
Xấu về hắn nữa.
Too bad on him.
Họ cũng nói xấu về Bảo Nhi.
They also spoke glowingly of underarmor.
Nhiều người nói xấu về trường học.
Some spoke glowingly of the school.
Cháu không thật sự nghĩ xấu về họ vì điều này.
I don't really think bad of them for that.
Cháu không thực sự nghĩ xấu về chúng chỉ vì như vậy.
I don't really think bad of them for that.
Xin đừng nghĩ xấu về tôi”.
Please don't think bad of me.”.
Điều gì xấu về mình.
What is bad about me.
Nó có thể là tốt hay xấu về cách giao dịch của trader.
It can be good or bad on how the trader execute his/her tasks.
Dễ là nghĩ xấu về người khác.
Easy is to think bad of others.
Ta không hề cố ý nói xấu về toàn bộ đất nước của cậu.
I didn't mean to speak ill about your country.
Results: 723, Time: 0.0651

Word-for-word translation

Top dictionary queries

Vietnamese - English