"Xẹp lốp" is not found on TREX in Vietnamese-English direction
Try Searching In English-Vietnamese (Xẹp lốp)

Low quality sentence examples

Con trai bà Stanley cho biết mẹ anh bị mất tích từ hôm 8 Tháng Chín khi bà cho anh biết xe bà bị xẹp lốp.
Stanley's son said she had been missing since Sept. 8 after telling him she had gotten a flat tire.
Con trai bà Stanley cho biết mẹ anh bị mất tích từ hôm 8 Tháng Chín khi bà cho anh biết xe bà bị xẹp lốp.
Stanley's son said that she had been missing since Sept. 8 when she told him that she got a flat tire.
không may họ bị xẹp lốp trên đường về,
unfortunately, they had a flat tire on the way back,
bạn bị xẹp lốp xe trên đường AIDS,
so much so that if you got a flat tire on the AIDS ride,
Bạn phải nâng kích đủ cao để có thể tháo chiếc lốp xẹp ra và thay bằng lốp dự phòng.
You should lift it high enough so that you can remove the flat tire and replace it with a spare.
Lốp xe xẹp cho bạn cơ hội ngồi lại và nghe nhạc trong khi đợi xe kéo đến xử lý hoặc tận hưởng quá trình tự học cách thay lốp xe.
The flat tire becomes a moment to sit and listen to music while you wait for the tow truck to arrive or to enjoy the process of teaching yourself how to change a tire.