Examples of using Xịt in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Một liều xịt tương ứng với 1 lần nhấp.
Sau đó xịt được rửa cẩn thận.
Bạn không thể xịt cô ấy ra khỏi lon.
Thương hiệu xịt phổ biến nhất.
Con mèo của tôi bây giờ đau đớn chết vì xịt.
Bạn có thể dùng vòi hoa sen và xịt nước vào tất cả mọi nơi.
Uh, không, tôi có 2 bánh bị xịt.
Ta gọi nó là những Cái Tua Xịt Keo Kragle.
Tránh ra không tôi xịt đó.
Cô sẽ không" xịt" đâu mà.
Chắc nó bị xịt.
Cô sẽ không" xịt" đâu mà.
Anh ấy đòi tôi cứ năm phút phải xịt bạc hà một lần.
Vâng, tin tốt là chỉ bị xịt một chút ở dưới thôi.
Pos( 480,1060)} Ta gọi nó là những Cái Tua Xịt Keo Kragle.
Uh, không, tôi có 2 bánh bị xịt.
Một dung dịch xịt muối khác.
Khi ai đó túm lấy em, xịt!- Ừ!
Xin lỗi, con bị xịt lốp.
Khi ai đó túm lấy em, xịt!- Ừ?