Low quality sentence examples
Xen giữa các tiết mục vũ đạo là 2 đến 3 tiết mục thanh nhạc cổ điển và đôi khi là độc tấu nhạc cụ.
Bà khẳng định:“ Các bài báo trước đây giấu đi thực tế rằng có sự đan xen giữa nam và nữ giới.
Ông Coats cũng từng là đại sứ Hoa Kỳ tại Đức từ năm 2001 đến 2005 xen giữa các nhiệm kỳ của ông tại Thượng viện.
Không có ai xen giữa tôi và đức Chúa.
Không có ai xen giữa tôi và đức Chúa.
Không có ai xen giữa tôi và đức Chúa.
Không có ai xen giữa tôi và đức Chúa.
Không có ai xen giữa tôi và đức Chúa.
Cô ta không thể xen giữa anh và em..
Mav, 1 Mig xen giữa hai chúng ta.
Xen giữa các dãy núi là những thung lũng hẹp.
Có rất nhiều sự đan xen giữa Data Science và Machine Learning.
Không gì có thể xen giữa chúng ta nếu A chỉ cần nắm.
Không gì có thể xen giữa chúng ta nếu bạn chỉ cần nắm.
Phần phía bắc của tỉnh xen giữa dãy núi Sierra Madre
thông tầng xen giữa các phòng chức năng. Tổng.
Ở phần trắc nghiệm có sự đan xen giữa những câu hỏi dễ và khó.
Họ biểu diễn những ca khúc hit của phim và vài tiểu phẩm xen giữa.
Bên cạnh là Tòa Bắc còn Tòa Đông nằm xen giữa Tòa Bắc và nhà tròn.
Rounders là một môn thể thao chơi giữa hai đội, mỗi xen giữa batting và fielding.