XIÊN in English translation

oblique
xiên
gián tiếp
nghiêng
chéo
chếch
awry
nên tồi tệ
xiên
sai
thất bại
trở nên tệ
trở nên xấu
lệch hướng
như mong đợi
skew
nghiêng
làm lệch
xiên
sai lệch
skis
skewers
xiên
slanting
nghiêng
xiên
dốc
xếch
skein
xiên
cuộn len
askew
lệch
xiên
cái nắp
spear
giáo
ngọn giáo
cây thương
ngọn thương
mũi thương
xiên
cây lao
ngọn lao
đâm
spits
nhổ
nhổ nước bọt
nước bọt
phun
khạc
nhả
nhổ nước miếng
nhè
nước dãi
impaled
đâm

Examples of using Xiên in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Nhìn chằm chằm vào xiên đồ ăn, Olga đã thốt lên như thế.
Staring steadily at the skewers, Olga leaked such an impression.
Sau đó đẩy lên xiên một vài miếng trái cây và quả mọng.
Then pushed onto the skewers a few pieces of fruit and berries.
Tấm xiên Angled T có thiết kế giải phẫu.
The Oblique Angled T Plate has anatomical design.
Tôi thực sự muốn xiên cổ hắn với ngọn thương ánh sáng của tôi…….
I really want to pierce this guy's neck with my spear of light…….
Một xiên lắp vào trung tâm nên đi ra khô.
A skewer inserted in the middle should come out dry.
Anh chỉ muốn xiên bọn em để chiếm lại chỗ này.
You just wanna shiv us so you can take the mall back.
Tao biết mày xiên tao, thằng khốn.
I know it was you who shanked me, you little bitch.
Thiết lập hướng xiên, đẹp hơn và chuẩn hơn.
Setting oblate direction, more beauty and more standard.
Thor… muốn dùng xiên gỗ lớn không?
Thor, wanna use a big wooden fork?
Thor… muốn dùng xiên gỗ lớn không?
Wanna use a big wooden fork? Thor,?
Để tránh bị cháy, xiên thường được ngâm trong nước trước khi dùng.
To avoid burning, the skewers are usually soaked in water prior to usw.
Ở chân trước xiên đặt lưỡi dao,
At the front legs obliquely set blades,
Batu Maung Satay- Thịt xiên nướng.
Batu Maung Satay(Grilled Meat on Skewers).
Và cây không phải là xấu, mặc dù chúng có xu hướng xiên.
And trees aren't bad, though they tend to skewer.
Có, Tôi muốn ăn tim cậu xiên nướng.
Yes, I would like your heart roasted on a spit.
Thường nấu trên than đốt, những xiên thịt này có nhiều biến thể.
Often cooked over burning coal, these sticks of meat come in many variations.
Nếu chúng được xâu thành chuỗi trên một xiên, họ nên được dày hơn.
If they are strung on a skewer, they should be thicker.
Đừng bao giờ cầm xiên con dao.
Never stab with with a knife.
Có, Tôi muốn ăn tim cậu xiên nướng.
Yes, I"d like your heart roasted on a spit.
Tay vệ sinh sạch sẽ, sẽ không xiên tớ khi ngủ.
Good personal hygiene, won't stab me in my sleep.
Results: 680, Time: 0.0535

Top dictionary queries

Vietnamese - English