"Xin chân thành" is not found on TREX in Vietnamese-English direction
Try Searching In English-Vietnamese (Xin chân thành)

Low quality sentence examples

Xin chân thành cám ơn.
Sincerely thank you.
Chúng ta xin chân thành mời.
We hereby sincerely invite.
Xin chân thành cám ơn rất nhiều.
Sincerely thank you very much.
Xin chân thành cảm ơn Đại sứ!
Sincerely thank you, Ambassador!
Chúng em xin chân thành cảm ơn.
We sincerely appreciate you.
Xin chân thành cám ơn mọi người.
Sincere thanks to all of you..
Xin chân thành cảm ơn Mark Antony.
I give sincere thanks to Mark Antony.
Xin chân thành cám ơn tất cả..
Sincere thanks to all of you..
Xin chân thành cảm ơn sự hợp tác!
Sincerely thank for the cooperation!
Xin chân thành cảm ơn tất cả các bạn.
Sincere thanks to all of you..
Trước năm mới, xin chân thành cầu chúc.
In the new year please continue your blessings.
Xin chân thành cám ơn tất cả mọi người.
Sincere thanks to all of you..
Xin chân thành cám ơn tất cả quý vị.
Sincere thanks to all of you..
H xin chân thành cảm ơn tất cả..
Sincere thanks to all of you..
Xin chân thành cảm ơn và mong được hợp tác!
Sincerely thank you and hope to cooperate!
MAX HOUSE xin chân thành cảm ơn quý khách hàng!
MAX HOUSE sincerely thank our customers!
Elade xin chân thành mong muốn hợp tác với bạn!
Kerui sincerely hopes to cooperate with you!
Tôi xin chân thành cám ơn tất cả mọi người.
Sincere thanks to all of you..