Examples of using Xin thề với in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Xin thề với ông rằng chính tôi đã.
Vâng, con xin thề với bố.
Xin thề với các em là nó rất tuyệt.
Nhưng anh xin thề với cả trái tim của anh.
Tôi xin thề với Chúa là tôi không phải hung thủ.
Xin thề với trời, tuyệt đối không có làm qua việc này à.
Xin thề với các em là nó rất tuyệt.
Xin thề với các em là nó rất tuyệt.
Xin thề với Phật Tổ, em gái thật sự không hề nói giỡn.
Cháu không đùa, xin thề với Thượng đế".
Xin thề với các em là nó rất tuyệt.
Anh xin thề với em!
Ta xin thề với nàng, ta-".
Xin thề với chị rằng tôi sẽ giữ kín.
Xin thề với ông là không!
Xin thề với Mẹ, Mẹ ơi!
Tôi xin thề với Chúa.
Xin thề với cha là con trong sạch….
Ta xin thề với nàng, ta-".
Em xin thề với bác.